Giải Vở bài tập Toán 4 Kết nối tri thức, bài 2: Ôn tập các phép tính trong phạm vi 100 000

Thứ bảy - 25/05/2024 03:53
Giải Vở bài tập Toán 4 Kết nối tri thức, bài 2: Ôn tập các phép tính trong phạm vi 100 000 - Trang 8, ...
 Bài 1 trang 8: Tính nhẩm
a) 6 000 + 5000 = ……….
14 000 – 8 000 = ……….
48 000 + 50 000 = ……….
b) 27 000 + 3 000 + 7 000 = ……….
52 000 – 2 000 – 30 000 = ……….
63 000 + 6 000 – 39 000 = ……….

Giải:
a) 6 000 + 5000 = 11 000
14 000 – 8 000 = 6 000
48 000 + 50 000 = 98 000
b) 27 000 + 3 000 + 7 000 = 30 000 + 7 000 = 37 000
52 000 – 2 000 – 30 000 = 50 000 – 30 000 = 20 000
63 000 + 6 000 – 39 000 = 69 000 – 39 000 = 30 000

Bài 2 trang 8: Đặt tính rồi tính
7 538 + 8 291
………………
………………
………………
47 356 + 34 472
………………
………………
………………
42 152 – 926
………………
………………
………………
83 690 – 35 402
………………
………………
………………
Giải:
Bài 3 trang 8: Tính giá trị của biểu thức.
a) 53 820 – (38 517 – 6517) = ………………
= ………………
b) 20 400 + 7 250 + 3 250 = ………………
= ………………
Giải:
a) 53 820 – (38 517 – 6517) = 53 820 – 32 000
= 21 820
b) 20 400 + 7 250 + 3 250 = 20 400 + (7 250 + 3 250)
= 20 400 + 10 500
= 30 900

Bài 4 trang 8: Giá một đôi dép là 56 000 đồng, giá một hộp bút ít hơn giá một đôi dép là 43 500 đồng. Mẹ mua cho Lan một đôi dép và một hộp bút. Hỏi mẹ phải trả cho người bán hàng bao nhiêu tiền?
Giải:
Giá tiền một hộp bút là:
56 000 - 43 500 = 12 500 (đồng)
Mẹ phải trả cho người bán hàng số tiền là:
56 000 + 12 500 = 68 500 (đồng)
Đáp số: 68 500 đồng

Bài 5 trang 9: Viết chữ số thích hợp vào ô trống.

* LUYỆN TẬP TRANG 9, 10

TIẾT 2
Bài 1: Nối các phép tính có cùng kết quả.

Giải:


Bài 2: Đặt tính rồi tính.
6 152 × 4
……………..
……………..
……………..
 
 
 
13 051 × 7
……………..
……………..
……………..
 
 
 
42 516 : 6
……………..
……………..
……………..
……………..
……………..
……………..
72 915 : 9
……………..
……………..
……………..
……………..
……………..
……………..
Giải:

Bài 3: Có 5 Xe ô tô, mỗi xe ô tô chở 3 800 kg muối lên miền núi. Dự kiến tất cả số muối đó được chia đều cho 8 xã. Hỏi mỗi xã sẽ nhận được bao nhiêu ki-lô-gam muối?
Giải:
5 xe ô tô thì chở được tất cả số ki-lô-gam muối là:
3 800 × 5 = 19 000 (kg)
Mỗi xã sẽ nhận được số ki-lô-gam muối là:
19 000 : 8 = 2 375 (kg)
Đáp số: 2 375 kg

Bài 4: Tính giá trị của biểu thức.
a) 24 000 : 6 × 5 = ………..
                           = ………..
b) 20 219 × (32 : 8) = ………..
                                = ………..
Giải:
a) 24 000 : 6 × 5 = 4 000 × 5
                           = 20 000
b) 20 219 × (32 : 8) = 20 219 × 4
                                = 80 876

Bài 5: Viết chữ số thích hợp vào ô trống.

Giải:


TIẾT 3
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

a) Tổng của 46 583 và 7 360 là:
A. 53 843
B. 53 943
C. 43 943
D. 39 223

b) Hiệu của 76 539 và 57 492 là:
A. 19 047
B. 29 147
C. 19 147
D. 19 074

c) Tích của 18 106 và 5 là:
A. 50 530
B. 90 500
C. 90 530
D. 90 503

d) Thực hiện phép tính 48 724 : 7 được:
A. Thương là 6 960 và số dư là 11.
B. Thường là 696 và số dư là 4.
C. Thương là 6 960 và số dư là 3.
D. Thương là 6 960 và số dư là 4.

Giải:
a) Đáp án đúng là: B
b)
Đáp án đúng là: A
c)
Đáp án đúng là: C

d)
Đáp án đúng là: d

Bài 2: Ở một siêu thị sách, tháng Tám bán được 10 620 quyển sách. Số sách bán được trong tháng Chín giảm 3 lần so với tháng Tám. Hỏi tháng Chín siêu thị đó bán được bao nhiêu quyển sách?
Giải:
Tháng Chín siêu thị đó bán được số quyển sách là:
10 620 : 3 = 3 540 (quyển)
Đáp số: 3 540 (quyển)

Bài 3: Tính giá trị của biểu thức.
a) (49 600 – 25 300) : 9 = ………….
= ………….
b) 59 360 + 4 050 × 8 = ………….
= ………….
Giải:
a) (49 600 – 25 300) : 9 = 24 300 : 9
= 2 700
b) 59 360 + 4 050 × 8 = 59 360 + 32 400
= 91 760

Bài 4: Một cửa hàng xăng dầu nhập về 8 500 l dầu. Số lít xăng nhập về gấp 4 lần số lít dầu nhập về. Hỏi cửa hàng đó nhập về tất cả bao nhiêu lít dầu và xăng?
Giải:
Cửa hàng nhập về số lít xăng là:
8 500 × 4 = 34 000 (l)
Cửa hàng nhập về tất cả số lít xăng và dầu là:
8 500 + 34 000 = 42 500 (l)
Đáp số: 42 500 (l)

Bài 5: Tính nhẩm.
a) (46 000 – 40 000) × 5 = ……………….
b) 9 000 + 42 000 : 6 = ……………….
Giải:
a) (46 000 – 40 000) × 5 = 6 000 × 5
= 30 000
b) 9 000 + 42 000 : 6 = 9 000 + 7 000
= 16 000

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây