Giải Vở bài tập Toán 4 Kết nối tri thức, bài 3: Số chẵn, số lẻ

Thứ bảy - 25/05/2024 04:17
Giải Vở bài tập Toán 4 Kết nối tri thức, bài 3: Số chẵn, số lẻ - Trang 12, ...

Tiết 1

Bài 1 trang 12. Khoanh màu đỏ vào số chẵn, màu xanh vào số lẻ trong các số dưới đây.
129 3150 5108 371 943
6565 6496 872 1134 207

Giải:
129 3150 5108 371 943
6565 6496 872 1134 207

Bài 2 trang 12. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
Trên tia số có:
- Các số chẵn là: ………………………………………..........................………………………….
- Các số lẻ là: ……………………………………………………............................……………….
Giải:
Trên tia số có:
- Các số chẵn là: 10, 12, 14, 16, 18, 20, 22.
- Các số lẻ là: 11, 13, 15, 17, 19, 21.

Bài 3 trang 12. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
Từ 110 đến 131 có ...... số chẵn, có ...... số lẻ.
Giải:
- Các số chẵn từ 101 đến 132 là: 102; 104; 106; 108; 110; 112; 114; 116; 118; 120; 122; 124; 126; 128; 130. Vậy có 15 số chẵn.
- Các số lẻ từ 101 đến 132 là: 101; 103; 105; 107; 109; 111; 113; 115; 117; 119; 121; 123; 125; 127; 129; 131. Vậy có 16 số lẻ.
Vậy từ 101 đến 131 có 15 số chẵn, có 16 số lẻ.

Bài 4. Việt đếm các số cách đều 5 từ 0 đến 100. Hỏi Việt đã đếm được bao nhiêu số chẵn, bao nhiêu số lẻ?
Giải:
Các số cách đều 5 từ 0 đến 100 là: 0 , 5 , 10 , 15 , .... , 100
Các số chẵn trong dãy số Việt đếm là 0 , 10 , 20 , 30 , 40, 50 , 60, 70, 80, 90 , 100
Vậy Việt đếm được 11 số chẵn.
Các số lẻ trong dãy số Việt đếm là: 5 , 15 , 25 , 35 , 45 , 55 , 65 , 75 , 85 , 95 
Vậy Việt đếm được 10 số lẻ.
 

Tiết 2

Bài 1 trang 12: Số ?
a) Bên dãy số chẵn: https://i.vdoc.vn/data/image/2023/08/31/bai-1-trang-12-vbt-toan-4-kntt.png
b) Bên dãy số lẻ: https://i.vdoc.vn/data/image/2023/08/31/bai-1-trang-12-vbt-toan-4-kntt-h2.png
Giải:
a) Bên dãy số chẵn:
b) Bên dãy số lẻ:
https://i.vdoc.vn/data/image/2023/08/31/bai-1-trang-12-vbt-toan-4-kntt-h3.png

Bài 2 trang 13. Viết tên bông hoa A, B, C hoặc D thích hợp vào chỗ chấm.

Con ong bay theo đường:
a) Ghi các số chẵn thì đến bông hoa …..
b) Ghi các số lẻ thì đến bông hoa .....
c) Ghi số chẵn rồi đến số lẻ thì đến bông hoa …..
d) Ghi số lẻ rồi đến số chẵn thì đến bông hoa …..
Giải:
Con ong bay theo đường:
a) Ghi các số chẵn thì đến bông hoa D
b) Ghi các số lẻ thì đến bông hoa A
c) Ghi số chẵn rồi đến số lẻ thì đến bông hoa C
d) Ghi số lẻ rồi đến số chẵn thì đến bông hoa B

Bài 3 trang 13
a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
- Biết 124 và 126 là hai số chẵn liên tiếp. Hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau ...... đơn vị.
- Biết 127 và 129 là hai số lẻ liên tiếp. Hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau ….. đơn vị.
b) - Viết tiếp các số chẵn để được ba số chẵn liên tiếp.

- Viết tiếp các số lẻ để được ba số lẻ liên tiếp.

Giải:
a)
- Biết 124 và 126 là hai số chẵn liên tiếp. Hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị.
- Biết 127 và 129 là hai số lẻ liên tiếp. Hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị.
b)
- Viết tiếp các số chẵn để được ba số chẵn liên tiếp.
https://i.vdoc.vn/data/image/2023/08/31/bai-3-trang-13-vbt-toan-4-kntt-h3.png- Viết tiếp các số lẻ để được ba số lẻ liên tiếp.
https://i.vdoc.vn/data/image/2023/08/31/bai-3-trang-13-vbt-toan-4-kntt-h4.png

Bài 4 trang 13. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Từ ba thẻ số 9, 3, 0 lập được:
- Các số lẻ có ba chữ số là: ……………………………...................................………………….
- Các số chẵn có ba chữ số là: . ………………………………….....................………....……….
Giải:
- Các số lẻ có ba chữ số là: 903; 309
- Các số chẵn có ba chữ số là: 930; 390

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây