1. Listen and read. (Nghe và đọc.)
Bài nghe:
Tom: Hi, Mi. I've been back from Da Lat. I have some local specialities for you.
Mi: Thanks, Tom. I guess you and your a family had a great time there.
Tom: Yeah. We visited Langbiang Mountain and Cu Lan Village. We saw a gong show in the evening.
Mi: What did you do on Langbiang Mountain?
Tom: We rode a jeep to the top. It was a thrilling ride up there. Then we took an eco-tour of Langbiang Mountain. They said that the area is rich in flora and fauna with more than 150 plant and animal species.
Mi: Sounds amazing! What did you do then?
Tom: We took pictures of the magnificent scenery. It was really enjoyable!
Mi: Then did you explore Cu Lan Village?
Tom: Yes. We had a brilliant tour around the village. We also rode horses and a jeep along a stream.
Mi: That must have been exciting, Tom.
Tom: It definitely was. In the evening, we saw an interesting gong show. We danced and sang with the locals. And we tried grilled pork. It was a really memorable evening. I'll show you some pictures I took there.
Mi: Cool!
Dịch:
Tom: Chào Mi. Tôi đã trở về từ Đà Lạt. Tôi có một số đặc sản địa phương dành cho bạn.
Mi: Cảm ơn Tom. Tôi đoán bạn và gia đình bạn đã có khoảng thời gian vui vẻ ở đó.
Tom: Ừ. Chúng tôi đến thăm núi Langbiang và làng Cù Lần. Chúng tôi đã xem một buổi biểu diễn cồng chiêng vào buổi tối.
Mi: Bạn đã làm gì trên núi Langbiang?
Tom: Chúng tôi đi xe jeep lên đỉnh. Đó là một chuyến đi ly kỳ lên đó. Sau đó chúng tôi đi du lịch sinh thái núi Langbiang. Họ cho biết, khu vực này rất phong phú về hệ động thực vật với hơn 150 loài thực vật và động vật.
Mi: Nghe thật tuyệt vời! Bạn đã làm gì sau đó?
Tom: Chúng tôi đã chụp những bức ảnh phong cảnh tuyệt đẹp. Nó thực sự rất thú vị!
Mi: Thế bạn đã khám phá làng Cù Lần chưa?
Tom: Rồi. Chúng tôi đã có một chuyến tham quan thú vị quanh làng. Chúng tôi cũng cưỡi ngựa và xe jeep dọc theo một con suối.
Mi: Điều đó chắc hẳn rất thú vị, Tom.
Tom: Chắc chắn là như vậy. Vào buổi tối, chúng tôi được xem một buổi biểu diễn cồng chiêng thú vị. Chúng tôi nhảy múa và ca hát với người dân địa phương. Và chúng tôi đã thử thịt lợn nướng. Đó thực sự là một buổi tối đáng nhớ. Tôi sẽ cho bạn xem một số hình ảnh tôi chụp ở đó.
Mi: Tuyệt!
2. Read the conversation again and tick (v) T (True) or F (False). (Đọc lại đoạn hội thoại và đánh dấu (v) T (Đúng) hoặc F (Sai).)
|
T |
F |
1. Mi and Tom had a great time in Da Lat. |
|
|
2. Tom had an eco-tour of Langbiang Mountain. |
|
|
3. There are more than 150 plant and animal species on Langbiang Mountain. |
|
|
4. Tom didn't like his experiences in Cu Lan Village. |
|
|
5. Tom danced and sang with the local people at a gong show. |
|
|
Dịch:
1. Mi và Tom đã có khoảng thời gian vui vẻ ở Đà Lạt.
2. Tom có chuyến du lịch sinh thái núi Langbiang.
3. Núi Langbiang có hơn 150 loài thực vật và động vật.
4. Tom không thích những trải nghiệm của anh ấy ở làng Cù Lần.
5. Tom nhảy múa và hát cùng người dân địa phương tại một buổi biểu diễn cồng chiêng.
Trả lời:
1. F
Mi and Tom had a great time in Da Lat.
(Mi và Tom đã có khoảng thời gian vui vẻ ở Đà Lạt.)
Thông tin:
Tom: Hi, Mi. I've been back from Da Lat. I have some local specialities for you.
(Chào Mi. Tôi vừa trở về từ Đà Lạt. Tôi có một số đặc sản địa phương dành cho bạn.)
Mi: Thanks, Tom. I guess you and your family had a great time there.
(Cảm ơn Tom. Tôi đoán bạn và gia đình đã có khoảng thời gian vui vẻ ở đó.)
2. T
Tom had an eco-tour of Langbiang Mountain.
(Tom có chuyến du lịch sinh thái núi Langbiang.)
Thông tin: Tom: Then we took an eco-tour of Langbiang Mountain.
(Sau đó chúng tôi đi du lịch sinh thái núi Langbiang.)
3. T
There are more than 150 plant and animal species on Langbiang Mountain.
(Núi Langbiang có hơn 150 loài thực vật và động vật.)
Thông tin: Tom: They said that the area is rich in flora and fauna with more than 150 plant and animal species.
(Họ nói rằng khu vực này rất phong phú về hệ động thực vật với hơn 150 loài động thực vật.)
4. F
Tom didn't like his experiences in Cu Lan Village.
(Tom không thích những trải nghiệm của anh ấy ở làng Cù Lần.)
Thông tin:
Mi: That must have been exciting, Tom.
(Điều đó chắc hẳn rất thú vị, Tom.)
Tom: It definitely was ... It was a really memorable evening.
(Chắc chắn rồi. Đó thực sự là một buổi tối đáng nhớ.)
5. T
Tom danced and sang with the local people at a gong show.
(Tom nhảy múa và hát cùng người dân địa phương tại một buổi biểu diễn cồng chiêng.)
Thông tin: Tom: In the evening, we saw an interesting gong show. We danced and sang with the locals. And we tried grilled pork.
(Vào buổi tối, chúng tôi đã xem một buổi biểu diễn cồng chiêng thú vị. Chúng tôi nhảy múa và ca hát với người dân địa phương. Và chúng tôi đã thử thịt lợn nướng.)
3. Write activities under the pictures (Viết các hoạt động dưới các bức tranh)
Trả lời:
1. riding a jeep |
2. seeing a gong show |
3. taking photos |
4. dancing with local people |
5. taking an eco-tour |
6. exploring a site |
Giải thích:
1. riding a jeep: đi xe jeep
2. seeing a gong show: xem biểu diễn cồng chiêng
3. taking photos: chụp ảnh
4. dancing with local people: nhảy múa cùng người dân địa phương
5. taking an eco-tour: tham gia một chuyến du lịch sinh thái
6. exploring a site: khám phá một địa điểm
4. Read the conversation again and match the activities with the adjectives (Đọc lại đoạn hội thoại và nối các hoạt động với các tính từ)
Trả lời:
Dịch:
1. đi xe jeep
2. xem biểu diễn cồng chiêng
3. tham gia một chuyến du lịch sinh thái
4. khám phá một địa điểm
5. chụp ảnh
5. Work in groups. Carry out a survey. Then report your group’s findings to the class. Do you like ...? (Làm việc nhóm. Thực hiện một cuộc khảo sát. Sau đó báo cáo kết quả của nhóm bạn trước lớp. Bạn thích ...?)
|
Yes
(Có) |
No
(Không) |
1. climbing a mountain
(leo núi) |
|
|
2. taking an eco-tour
(tham gia một chuyến du lịch sinh thái) |
|
|
3. exploring the seabed
(khám phá đáy biển) |
|
|
4. taking photos from a mountain top
(chụp ảnh từ đỉnh núi) |
|
|
5. seeing a tribal dance show
(xem một chương trình khiêu vũ của bộ lạc) |
|
|