Giải Tiếng Anh 9 Global Success, Unit 5: A Closer Look 2 - Kết nối tri thức

Thứ hai - 24/06/2024 03:46
Giải Tiếng Anh 9 Global Success, Unit 5: A Closer Look 2 - Trang 53.
 The present perfect
1. Write the correct forms of the verbs in the table (Viết dạng đúng của động từ trong bảng)


Trả lời:
Verbs Past simple Past participle
Work worked worked
Join joined joined
Play played played
Be was/were been
Go Went gone
Do Did done

2. Complete the sentences with the correct forms of the verbs in the present perfect. (Hoàn thành câu với dạng đúng của động từ ở thì hiện tại hoàn thành.)
1. We (join) that project.
2. I (play) a computer game at his house once.
3. She never (work) in such an unpleasant workplace.
4. He never (be) a class monitor.
5. They (go) birdwatching several times.

Trả lời:
1. have joined 2. have played 3. has… worked
4. has… been 5. have gone  

1. We have joined that project.
(Chúng tôi đã tham gia dự án đó.)
2. I have played a computer game at his house once.
(Tôi đã từng chơi game trên máy tính ở nhà anh ấy một lần.)
3. She has never worked in such an unpleasant workplace.
(Cô ấy chưa bao giờ làm việc ở một nơi làm việc khó chịu như vậy.)
4. He has never been a class monitor.
(Anh ấy chưa bao giờ là lớp trưởng.)
5. They have gone birdwatching several times.
(Họ đã đi ngắm chim nhiều lần.)

3. Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence. (Chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu.)
1. We _____ in our school's sports competition once.
A. participate
B. have participated
C. has participated
D. are participating

2. Nam _____ any photos of his village for two years.
A. has not taken
B. have not taken
C. does not take
D. is taking

3. They _____ detective stories several times.
A. were reading
B. read
C. has read
D. have read

4. I _____ never _____ that film before.
A. did; watched
B. has; watched
C. have; watched
D. was; watching

5. She _____ her cousin since she left school.
A. haven't met
B doesn't meet
C. hasn't met
D. didn't meet

Trả lời:
1. B 2. A 3. D 4. C 5. C

1. B
We have participated in our school's sports competition once.
(Chúng tôi đã từng tham gia cuộc thi thể thao của trường một lần.)
Giải thích: Dấu hiệu hiện tại hoàn thành “once” (đã từng), chủ ngữ “we” => have Ved/V3

2. A
Nam has not taken any photos of his village for two years.
(Nam đã không chụp bất kỳ bức ảnh nào về ngôi làng của mình trong hai năm.)
Giải thích: Dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành “for two years”, chủ ngữ “Nam” số ít, dạng phủ định => has not Ved/V3

3. D
They have read detective stories several times.
(Họ đã đọc truyện trinh thám nhiều lần.)
Giải thích: Dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành “several times” (vài lần), chủ ngữ “They” số nhiều => have Ved/V3

4. C
I have never watched that film before.
(Tôi chưa bao giờ xem bộ phim đó trước đây.)
Giải thích: Dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành “never” và “before”, chủ ngữ “I” ngôi thứ nhất => have never Ved/V3

5. C
She hasn't met her cousin since she left school.
(Cô đã không gặp anh họ của mình kể từ khi cô rời trường học.)
Giải thích: Dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành “since”, chủ ngữ “She” ngôi ba số ít, dạng phủ định => hasn’t Ved/V3

4. Write sentences about Mai’s experiences, using the information in the table (Viết câu về trải nghiệm của Mai, sử dụng thông tin trong bảng)


Trả lời:
1. Mai hasn’t climbed a mountain.
2. Mai has seen an elephant.
3. Mai hasn’t joined a tribal dance.
4. Mai has taken a photo of the forest.
5. Mai has gone on an eco-tour.

Dịch:
1. Mai chưa từng leo núi.
2. Mai đã nhìn thấy một con voi.
3. Mai chưa tham gia điệu nhảy dân tộc.
4. Mai đã chụp ảnh rừng.
5. Mai đã đi du lịch sinh thái.

5. Work in pairs. Ask and answer questions about your experiences using the present perfect. (Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời các câu hỏi về trải nghiệm của bạn khi sử dụng thì hiện tại hoàn thành.)

Trả lời:
1.
A: Have you climbed a mountain?
(Bạn đã leo núi chưa?)
B: Yes, I have. / No, I haven't.
(Vâng, tôi đã từng. / Không, tôi chưa từng.)

2.
A: Have you seen an elephant?
(Bạn đã nhìn thấy một con voi chưa?)
B: Yes, I have. / No, I haven't.
(Vâng, tôi đã từng. / Không, tôi chưa từng.)

3.
A: Have you joined a tribal dance?
(Bạn đã tham gia một điệu nhảy của bộ lạc chưa?)
B: Yes, I have. / No, I haven't.
(Vâng, tôi đã từng. / Không, tôi chưa từng.)

4.
A: Have you taken a photo of a forest?
(Bạn đã chụp ảnh một khu rừng chưa?)
B: Yes, I have. / No, I haven't.
(Vâng, tôi đã từng. / Không, tôi chưa từng.)

5.
A: Have you gone on an eco-tour?
(Bạn đã đi du lịch sinh thái chưa?)
B: Yes, I have. / No, I haven't.
(Vâng, tôi đã từng. / Không, tôi chưa từng.)

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây