Giải Tiếng Anh 9 Global Success, Unit 1: A Closer Look 2 - Kết nối tri thức

Thứ năm - 20/06/2024 09:10
Giải Tiếng Anh 9 Global Success, Unit 1: A Closer Look 2 - Trang 11, 12.
* Grammar
Question words before to-infinitives

1. Fill in each blank with a suitable question word. (Điền vào mỗi chỗ trống một từ để hỏi thích hợp.)
1. I don't know _______ to deal with this problem.
2. My sister wondered _______ to buy the best cakes.
3. Could you tell me _______ to do to get on well with my new neighbours?
4. They asked _______ to take out the rubbish, at 5 or 6 p.m.
5. He can't decide _______ to give his books to.
Giải:
1. how 2. where 3. what 4. when 5. who

Dịch:
1. Tôi không biết giải quyết vấn đề này như thế nào.
2. Chị em băn khoăn không biết mua bánh ở đâu ngon nhất.
3. Bạn có thể cho tôi biết phải làm gì để hòa hợp với những người hàng xóm mới của tôi không?
4. Họ hỏi khi nào nên đổ rác, lúc 5 hoặc 6 giờ chiều.
5. Anh ấy không thể quyết định sẽ tặng sách của mình cho ai.

2. Rewrite the sentences using question words + to-infinitives. (Viết lại câu sử dụng từ để hỏi + to-V.)
1. I don't know how I can get to the swimming pool.
2. They are wondering where they can buy traditional handicrafts.
3. She asked what she should give to her new neighbour at his house-warming party.
4. I can't decide who I should ask for advice.
5. Could you tell me when I have to pay the water bill?

Giải:
1. I don't know how to get to the swimming pool.
2. They are wondering where to buy traditional handicrafts.
3. She asked what to give to her new neighbour at his house-warming party.
4. I can't decide who to ask for advice.
5. Could you tell me when to pay the water bill?

Dịch:
1. Tôi không biết làm cách nào để đến được bể bơi.
2. Họ đang băn khoăn không biết có thể mua đồ thủ công truyền thống ở đâu.
3. Cô ấy hỏi nên tặng gì cho người hàng xóm mới trong bữa tiệc tân gia của anh ấy.
4. Tôi không thể quyết định nên hỏi ai để xin lời khuyên.
5. Bạn có thể cho tôi biết khi nào tôi phải thanh toán tiền nước không?

* Phrasal verbs
3. Match each phrasal verb with its meaning. (Nối mỗi cụm động từ với nghĩa của nó.)
1. look around a. to be responsible for somebody/something
2. come back b. to walk around a place to see what is there
3. hand down c. to get information about somebody or something
4. find out d. to return to a place
5. take care of e. to give something to somebody younger than you

Giải:
1. b 2. d 3. e 4. c 5. a

Dịch:
1. ngắm nghía xung quanh = đi vòng quanh một nơi để xem có gì ở đó
2. quay lại = quay trở lại một nơi
3. truyền lại, để lại = đưa thứ gì đó cho người trẻ hơn bạn
4. tìm hiểu = lấy thông tin về ai đó hoặc một cái gì đó
5. chăm sóc = chịu trách nhiệm về ai đó/ cái gì đó

4. Complete each sentence using the correct form of a phrasal verb in 3. (Hoàn thành mỗi câu sử dụng dạng đúng của cụm động từ trong phần 3.)
1. We _______ from our home town last Saturday.
2. The artisans in my village usually _______ their skills to their eldest children.
3. If you want to _______ about our community, you can go to the local museum.
4. When we aren't at home, our neighbour _______ our cats.
5. Whenever I go to a new place, I spend time _______.

Giải:
1. came back 2. hand down 3. find out
4. takes care of 5. looking around  

Dịch:
1. Chúng tôi đã trở về từ quê nhà vào Thứ Bảy tuần trước.
2. Các nghệ nhân ở làng tôi thường truyền lại tay nghề cho con lớn.
3. Nếu bạn muốn tìm hiểu về cộng đồng của chúng tôi, bạn có thể đến bảo tàng địa phương.
4. Khi chúng tôi vắng nhà, hàng xóm sẽ chăm sóc mèo cho chúng tôi.
5. Bất cứ khi nào tôi đến một địa điểm mới, tôi đều dành thời gian để quan sát xung quanh.

5. GAME. Find someone who... (TRÒ CHƠI. Hãy tìm người nào mà...)
Ask as many friends as you can the following questions. Then write their names in the table if they say "yes". (Hãy hỏi càng nhiều bạn bè càng tốt những câu hỏi sau đây. Sau đó viết tên của họ vào bảng nếu họ nói "có".)
1. Do your parents often come back late at night?
2. Do you get on with all your classmates?
3. Do you take care of your younger brother or sister?
4. Do you want to cut down on fast food?
5. Do you enjoy going out at weekends?

Dịch:
1. Bố mẹ bạn có thường xuyên về muộn vào ban đêm không?
2. Bạn có hòa đồng với tất cả các bạn cùng lớp không?
3. Bạn có chăm sóc em trai hay em gái của mình không?
4. Bạn có muốn cắt giảm đồ ăn nhanh không?
5. Bạn có thích đi chơi vào cuối tuần không?

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây