1. Match the words and phrases with the pictures (Nối các từ và cụm từ với hình ảnh)
Trả lời:
1. dogsled (n) xe trượt tuyết
2. make crafts (v) làm đồ thủ công
3. native art (n) nghệ thuật bản địa
4. weave (v) dệt
5. tribal dance (n) điệu nhảy dân tộc
2. Complete the sentences with the words and phrases from the box (Hoàn thành các câu với các từ và cụm từ trong hộp)
1. The traditional craft of the villagers is ______ bamboo baskets.
2. We all joined in the ______ when we attended the local festival.
3. The gallery in the city centre has an excellent collection of ______.
4. Hoa is very keen on ______. She loves to knit gloves after school.
5. The ______ is still used as a means of transport in Alaska today.
Trả lời:
1. weaving |
2. tribal dances |
3. native art |
4. making crafts |
5. dogsled |
1. weave (v) dệt
2. tribal dance (n) điệu nhảy dân tộc
3. native art (n) nghệ thuật bản địa
4. make crafts (v) làm đồ thủ công
5. dogsled (n) xe trượt tuyết
Dịch:
1. Nghề truyền thống của dân làng là đan rổ tre.
2. Tất cả chúng tôi đều tham gia vào các điệu nhảy của bộ lạc khi chúng tôi tham dự lễ hội địa phương.
3. Phòng trưng bày ở trung tâm thành phố có một bộ sưu tập nghệ thuật bản địa xuất sắc.
4. Hoa rất thích làm đồ thủ công. Cô ấy thích đan găng tay sau giờ học.
5. Chó kéo xe vẫn được sử dụng như một phương tiện giao thông ở Alaska ngày nay.
3. Choose the correct answer A, B, or C to complete each sentence (Chọn câu trả lời đúng A, B hoặc C để hoàn thành mỗi câu)
1. The tribal women know how to _____ these threads into beautiful clothes.
A. weave
B. make
C. cut
2. She comes from Korea, so her _____ language is Korean.
A. modern
B. native
C. practical
3. Sticking out one's tongue was a way of greeting in _____ Tibetan culture.
A. traditional
B. leisurely
C. simple
4. How do people _____ New Years in your country, Jack?
A. practise
B. keep
C. celebrate
5. We like that restaurant: it _____ very delicious food.
A. practises
B. serves
C. buys
Trả lời:
1. Phụ nữ bộ tộc biết dệt những sợi chỉ này thành những bộ quần áo đẹp.
2. Cô ấy đến từ Hàn Quốc nên ngôn ngữ mẹ đẻ của cô ấy là tiếng Hàn.
3. Lè lưỡi là một cách chào hỏi trong văn hóa truyền thống Tây Tạng.
4. Mọi người đón năm mới ở đất nước bạn như thế nào, Jack?
5. Chúng tôi thích nhà hàng đó: nó phục vụ đồ ăn rất ngon.
4. Listen and repeat the words. Pay attention to the sounds /br/ and /pr/ (Lắng nghe và lặp lại các từ. Chú ý đến âm /br/ và /pr/)
Bài nghe:
/br/ |
/pr/ |
bridge /brɪdʒ/: cây cầu |
present /ˈpreznt/: món quà |
broccoli /ˈbrɒkəli/: bông cải |
practise /ˈpræktɪs/: luyện tập |
breakfast /ˈbrekfəst/: bữa sáng |
precious /ˈpreʃəs/: quý giá |
algebra /ˈældʒɪbrə/: đại số |
programme /ˈprəʊɡræm/: chương trình |
celebrate /ˈselɪbreɪt/: ăn mừng |
express /ɪkˈspres/: thể hiện |
5. Listen and practise the sentences. Underline the bold words with /br/, and circle the bold words with /pr/ (Nghe và thực hành các câu. Gạch dưới những từ in đậm với /br/, và khoanh tròn những từ in đậm với /pr/)
Bài nghe:
1. My brother says online learning improves our IT skills.
2. Santa claus brings a lot of presents to children.
3. She briefly introduced the new programme.
4. He spent a lot of time preparing for his algebra test.
5. My mum prays at the temple before breakfast on Sundays.
Trả lời:
1. My brother says online learning improves our IT skills.
2. Santa claus brings a lot of presents to children.
3. She briefly introduced the new programme.
4. He spent a lot of time preparing for his algebra test.
5. My mum prays at the temple before breakfast on Sundays.
Dịch:
1. Anh trai tôi nói học trực tuyến cải thiện kỹ năng CNTT của chúng tôi.
2. Ông già Noel mang rất nhiều quà đến cho trẻ em.
3. Cô giới thiệu ngắn gọn về chương trình mới.
4. Anh ấy đã dành rất nhiều thời gian để chuẩn bị cho bài kiểm tra đại số của mình.
5. Mẹ tôi cầu nguyện ở chùa trước bữa sáng vào các ngày Chủ nhật.