Giải Tiếng Anh 8 Global Success, Unit 2: Getting Started - Kết nối tri thức

Thứ năm - 27/06/2024 04:42
Giải Tiếng Anh 8 Global Success, Unit 2: Getting Started - Trang 18, 19
1. Listen and read (Nghe và đọc)
Bài nghe:
Nick: You look great with a tan, Mai!
Mai: Thank you. I've just come back from a very enjoyable summer holiday.
Nick: Really? Where did you stay?
Mai: I stayed at my uncle's house in a small village in Bac Giang Province.
Nick: What did you do there?
Mai: A lot of things. It was harvest time. The villagers were harvesting rice with a combine harvester. I helped them load the rice onto a truck. Then we unloaded the rice and dried it.
Nick: Sounds great!
Mai: And sometimes I went with the village children to herd the buffaloes and cows. I made friends with them on my first day.
Nick: Were they friendly?
Mai: Yes, they were. They took me to the paddy fields to fly kites. And in the evening, we played traditional games like bamboo dancing and dragon-snake.
Nick: Oh, I envy you!
Mai: Things move more slowly there than in our city, but people seem to have a healthier life.

Dịch:
Nick: Bạn trông thật tuyệt với làn da rám nắng, Mai!
Mai: Cảm ơn bạn. Tôi vừa trở về từ một kỳ nghỉ hè rất thú vị.
Nick: Thật sao? Bạn đã ở đâu?
Mai: Tôi ở nhà chú tôi tại một ngôi làng nhỏ ở tỉnh Bắc Giang.
Nick: Bạn đã làm gì ở đó?
Mai: Rất nhiều thứ. Đó là thời điểm thu hoạch. Người dân đang thu hoạch lúa bằng máy gặt đập liên hợp. Tôi giúp họ chất gạo lên xe tải. Sau đó chúng tôi dỡ gạo ra và phơi khô.
Nick: Nghe thật tuyệt!
Mai: Và đôi khi tôi đi chăn trâu và bò với lũ trẻ trong làng. Tôi đã kết bạn với họ vào ngày đầu tiên của tôi.
Nick: Họ có thân thiện không?
Mai: Có. Họ đưa tôi ra cánh đồng để thả diều. Và vào buổi tối, chúng tôi chơi các trò chơi truyền thống như múa sạp và rồng rắn.
Nick: Ồ, tôi ghen tị với bạn đấy!
Mai: Mọi thứ ở đó di chuyển chậm hơn ở thành phố của chúng tôi, nhưng mọi người dường như có một cuộc sống lành mạnh hơn.

2. Read the conversation again and choose the correct answer to each question. (Đọc đoạn hội thoại một lần nữa và chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi.)
1. How does Mai feel about her summer holiday?
(Mai cảm thấy thế nào về kỳ nghỉ hè của mình?)
A. She likes it. (Cô ấy thích nó.)
B. She doesn't like it. (Cô ấy không thích nó.)
C. She thinks it was fine. (Cô ấy nghĩ nó ổn.)

2. Where did she stay during her summer holiday?
(Cô ấy đã ở đâu trong kỳ nghỉ hè?)
A. At her friend’s house. (Ở nhà bạn cô ấy.)
B. At her uncle’s house. (Tại nhà chú của cô ấy.)
C. At her grandparents’ house. (Tại nhà ông bà của cô ấy.)

3. During harvest time, people harvest rice by _________ .
(Trong thời gian thu hoạch, người ta thu hoạch lúa bằng cách _________.)
A. themselves (chính họ)
B. using a truck (sử dụng xe tải)
C. using a combine harvester (sử dụng máy gặt đập liên hợp)

4. Mai thinks people in the countryside lead ___________.
(Mai nghĩ người ở quê hướng đến ___________.)
A. a healthy life (một cuộc sống lành mạnh)
B. an exciting life (một cuộc sống thú vị)
C. an interesting life (một cuộc sống thú vị)

Trả lời:
1. A; 2. B; 3. C; 4. A

1. A
How does Mai feel about her holiday? – She likes it.
(Mai cảm thấy như thế vào về kì nghỉ của cậu ấy? – Cậu ấy thích nó.)
Thông tin: I've just come back from a very enjoyable summer holiday.
(Mình vừa trở về từ một kì nghỉ hè rất thú vị.)

2. B
Where did she stay during her summer holiday? At her uncle’s house.
(Cậu ấy ở đâu suốt kì nghỉ hè? Ở nhà bác cậu ấy.)
Thông tin: I stayed at my uncle’s house in a small village in Bac Giang Province.
(Mình đã ở nhà bác của mình tại một ngôi làng nhỏ ở tỉnh Bắc Giang.)

3. C
During harvest time, people harvest rice by using a combine harvester.
(Vào mùa thu hoạch, mọi người thu hoạch lúa bằng máy gặt đập liên hợp.)
Thông tin: A lot of things. It was harvest time. The villagers were harvesting rice with a combine harvester. I helped them load the rice onto a truck. Then we unloaded the rice and dried it.
(Nhiều thứ lắm. Lúc đó đang là mùa thu hoạch. Người trong làng thu hoạch lía với máy gặt đập liên hợp. Mình giúp họ chất lúa lên xe tải. Sau đó mọi người dỡ lúa ra và phơi chúng.)

4. A
Mai thinks people in the countryside lead a healthy life.
(Mai nghĩ rằng những người ở nông thôn có một cuộc sống khỏe mạnh.)
Thông tin: Things move more slowly there than in our city, but people seem to have a healthier life.
(Tuy mọi thứ ở dưới đó diễn ra chậm hơn thành phố của chúng ta, nhưng mọi người dường như có một cuộc sống khỏe mạnh hơn.)

3. Complete the sentences with the words and phrases from the box. (Hoàn thành các câu với các từ và cụm từ trong hộp.)

1. It took them an hour to … all the goods onto the truck.
2. Nowadays, people in my village use a … to harvest their rice and separate the grains from the rest of the plant.
3. Today it is my turn to … the cows.
4. A place in which people grow rice is called a …
5. A busy time when people cut and gather their crops is called …

Trả lời:
1. load 2. combine harvester 3. herd
4. paddy field 5. harvest time  

1. load = tải
2. combine harvester = máy gặt đập liên hợp
3. herd = chăn
4. paddy field.= ruộng lúa
5. harvest time = thời gian thu hoạch

Dịch:
1. Họ mất một giờ để chất hết hàng lên xe tải.
2. Ngày nay, người dân trong làng tôi sử dụng máy gặt đập liên hợp để thu hoạch lúa và tách hạt khỏi phần còn lại của cây.
3. Hôm nay đến lượt tôi chăn bò.
4. Nơi người ta trồng lúa gọi là ruộng.
5. Khoảng thời gian bận rộn khi mọi người cắt và thu hoạch mùa màng của họ được gọi là thời điểm thu hoạch.

4. Match the activities (1 - 6) that people living in the countryside often do with the pictures (a - f). (Nối các hoạt động (1 - 6) mà những người sống ở nông thôn thường làm với các bức tranh (a - f).)



Trả lời:
1. d 2. a 3. f 4. e 5. b 6. c

Dịch:
1. dỡ gạo
2. cày ruộng
3. vắt sữa bò
4. cho lợn ăn
5. bắt cá
6. phơi lúa

5. Can you add some more activities? Work in pairs. Ask and answer about the pictures in 4. (Bạn có thể thêm một số hoạt động nữa không? Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời về các bức tranh trong 4.)

Trả lời:
- What are they doing in picture b? They're catching fish.
(Họ đang làm gì trong bức ảnh b? Họ đang bắt cá.)

- What are they doing in picture c? They're drying rice.
(Họ đang làm gì trong bức ảnh c? Họ đang phơi lúa.)

- What are they doing in picture d? They're unloading rice.
(Họ đang làm gì trong bức ảnh d? Họ đang dỡ lúa.)

- What are they doing in picture e? They're feeding pigs.
(Họ đang làm gì trong bức ảnh e? Họ đang cho heo ăn.)

- What are they doing in picture f? They're milking cows.
(Họ đang làm gì trong bức ảnh f? Họ đang vắt sữa bò.)

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây