1. Circle the correct words to complete the sentences. (Khoanh tròn từ đúng để hoàn thành câu.)
1. We helped the farmers herd cattle / poultry.
2. Theyare helping their parents pick plants / fruit in the orchard.
3. At harvest time farmers are busy cutting and collecting food / crops.
4. The driver loaded / unloaded the rice from the back of the truck.
5. People here live by catching / holding fish from nearby lakes and ponds.
Trả lời:
1. cattle |
2. fruit |
3. crops |
4. unloaded |
5. catching |
1.
cattle (n): gia súc => herd cattle: chăn thả gia súc
poultry (n): gia cầm
We helped the farmers herd cattle.
(Chúng tôi giúp những người nông dân chăn gia súc.)
2.
plant (n): cây cối => pick fruit: hái quả
fruit (n): quả
They are helping their parents pick fruit in the orchard.
(Họ đang giúp bố mẹ hái quả trong vườn cây.)
3.
food (n): thức ăn
crop (n): nông sản => collecting crops (n): thu hoạch nông sản
At harvest time farmers are busy cutting and collecting crops.
(Vào mùa thu hoạch, những người nông dân bận rộn cắt và thu hoạch nông sản.)
4.
load (v): chất hàng
unload (v): dỡ hàng
The driver unloaded the rice from the back of the truck.
(Người tài xế dỡ lúa từ thùng hàng của xe tải.)
5.
catch (v): bắt
hold (v): cầm, nắm
People here live by catching fish from nearby lakes and ponds.
(Mọi người ở đấy sống bằng cách bắt cá từ các hồ và đầm ở gần đây.)
2. Match the following adjectives with their definitions. (Nối các tính từ sau với định nghĩa của chúng.)
Trả lời:
1 – c: vast - extremely large in area, size, amount, etc
(bao la – rất lớn về diện tích, cỡ, số lượng v.v)
2 – d: hospitable - pleased to welcome guests; generous and friendly to visitors
(hiếu khách – vui mừng khi chào đón khách; hào phóng và thân thiện với khách đến thăm)
3 - e. well-trained - having received good or thorough training
(được đào tạo tốt – nhận được sự đào tạo tốt hoặc bài bản)
4 – b: surrounded - having something near or around
(bao quanh – có thứ ở gần hoặc xung quanh)
5 – a: picturesque - pretty, especially in a way that looks old-fashioned
(đẹp như tranh vẽ - tuyệt đẹp, đặc biệt là đẹp theo một cách hoài cổ)
3. Complete the sentences with the words from 2. (Hoàn thành các câu với các từ từ bài 2.)
1. The local people are kind and … to visitors.
2. Our factory needs a lot of … workers.
3. While travelling up the mountain, people always stop and take photos of the … scenery.
4. The Sahara is a … desert that covers parts of eleven countries in northern Africa.
5. The lake is … by a lot of trees.
Trả lời:
1. hospitable |
2. well-trained |
3. picturesque |
4. vast |
5. surrounded |
|
1. hospitable = hiếu khách
2. well-trained = được đào tạo bài bản
3. picturesque = đẹp như tranh vẽ
4. vast = bao la
5. surrounded = bao quanh
Dịch:
1. Người dân địa phương tốt bụng và mến khách.
2. Nhà máy của chúng tôi cần rất nhiều công nhân được đào tạo bài bản.
3. Trong khi đi lên núi, mọi người luôn dừng lại và chụp ảnh phong cảnh đẹp như tranh vẽ.
4. Sahara là một sa mạc rộng lớn bao phủ một phần của mười một quốc gia ở phía bắc châu Phi.
5. Hồ được bao quanh bởi rất nhiều cây cối.
4. Listen and repeat the words. Pay attention to the sounds /ə/ and /ɪ/ (Nghe và lặp lại các từ. Chú ý đến âm /ə/ và /ɪ/)
Bài nghe:
5. Listen and practise the sentences. Underline the bold words with /ə/, and circle the bold words with /ɪ/ (Nghe và thực hành các câu. Gạch dưới những từ in đậm với /ə/, và khoanh tròn những từ in đậm với /ɪ/)
Bài nghe:
1. There is a lot of
water in the bottle.
2. The farmers here are
hard-working.
3. They are
picking fruits in the
orchard.
4. People in my
village usually
gather at weekends.
5. Please buy some
milk and
pasta at the supermarket.
Trả lời:
1. in |
2. hard-working |
3. picking |
4. village |
5. milk |
|
Dịch:
1. Có rất nhiều nước trong chai.
2. Những người nông dân ở đây rất cần cù.
3. Họ đang hái trái cây trong vườn.
4. Mọi người trong làng tôi thường tụ tập vào cuối tuần.
5. Hãy mua một ít sữa và mì ống ở siêu thị.