PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,00 điểm )
Chọn ý trả lời đúng (A, B, C, D) trong các câu dưới đây:
Câu 1. Đâu không phải vai trò của chăn nuôi?
A. Cung cấp sức kéo.
B. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất chăn, áo lông vũ.
C. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất bánh mì.
D. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất giày da.
Câu 2. Con vật nào dưới đây thường không cung cấp sức kéo?
A. Trâu.
B. Bò.
C. Lợn.
D. Ngựa.
Câu 3. Hoạt động nào trong chăn nuôi dưới đây có thể gây ô nhiễm môi trường?
A. Xây hầm biogas để xử lí chất thải cho các trang trại chăn nuôi.
B. Thu chất thải để ủ làm phân hữu cơ.
C. Thường xuyên vệ sinh chuồng nuôi sạch sẽ.
D. Thả rông vật nuôi, nuôi vật nuôi dưới gầm nhà sàn.
Câu 4. Ý nào dưới đây là không phù hợp để mô tả vai trò của việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi?
A. Giúp con vật sinh trưởng và phát triển tốt.
B. Giúp con vật nâng cao sức đề kháng để chống lại bệnh tật.
C. Giúp nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi.
D. Kéo dài thời gian nuôi.
Câu 5. Vì sao cần cho gia súc non bú sữa đầu càng sớm càng tốt?
A. Sữa đầu có chứa nhiều nước giúp cho con non khỏi bị khát nước.
B. Sữa đầu có chứa chất kháng sinh giúp cho cơ thể con non chống lại bệnh tật.
C. Sữa đầu có chứa chất kháng thể giúp cho cơ thể con non chống lại bệnh tật.
D. Sữa đầu chứa nhiều chất đạm giúp cho cơ thể con non chống lại bệnh tật.
Câu 6. Ý nào dưới đây không phù hợp với việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi cái sinh sản?
A. Tiêm phòng đầy đủ.
B. Đảm bảo chuồng nuôi sạch sẽ, thoáng khí.
C. Cho con vật ăn thật nhiều để càng béo càng tốt.
D. Giữ vệ sinh thân thể và cho uống đủ nước.
Câu 7. Biện pháp kĩ thuật nào dưới đây không phù hợp với việc nuôi dưỡng, chăm sóc gia súc non?
A. Cho vật nuôi bú sữa đầu.
B. Tập cho con vật biết cày kéo.
C. Tập ăn sớm với các loại thức ăn đủ chất dinh dưỡng.
D. Tiêm vaccine và vệ sinh phòng bệnh.
Câu 8. Nguyên nhân gây bệnh nào sau đây cho vật nuôi thuộc tác nhân cơ học?
A. Tia phóng xạ.
B. Chấn thương.
C. Thuốc trừ sâu .
D. Vi rút.
Câu 9. Nguyên nhân gây bệnh nào sau đây cho vật nuôi thuộc tác nhân lí học?
A. Chấn thương.
B. Tia phóng xạ .
C. Thuốc trừ sâu.
D. Vi rút.
Câu 10. Nguyên nhân nào gây bệnh ở vật nuôi?
A. Tác nhân gây bệnh xâm nhập vào cơ thể động vật.
B. Động vật có sức đề kháng thấp
C. Môi trường bất lợi cho động vật và thuận lợi cho tác nhân gây bệnh
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11. Môi trường, đặc điểm sống của tôm thẻ chân trắng là
A. nước ngọt
B. nước mặn
C. nước ngọt, nước lợ hoặc nước mặn
D. nước lợ và nước mặn
Câu 12. Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về vai trò của nuôi thủy sản đối với con người?
A. Cung cấp nguồn thức ăn giàu chất đạm cho con người.
B. Cung cấp nguồn thức ăn giàu tinh bột cho con người.
C. Cung cấp nguồn thức ăn giàu chất xơ cho con người.
D. Cung cấp môi trường sống trong lành cho con người.
Câu 13. Loại động vật nào sau đây không phải là động vật thủy sản?
A. Rắn.
B. Tôm.
C. Cua đồng.
D. Ốc.
Câu 14. Loại cá nào dưới đây là cá da trơn?
A. Cá tra
B. Cá chép
C. Cá chẽm
D. Cá trắm cỏ
Câu 15. Trong các loài cá sau đây, cá nào có vảy cứng sáng bóng?
A. Cá tra
B. Cá rô phi
C. Cá chẽm
D. Cá chép
Câu 16. Nuôi trồng thủy sản không có vai trò gì?
A. Cung cấp thực phẩm cho con người
B. Cung cấp lương thực cho con người
C. Cung cấp nguyên liệu cho chế biến và xuất khẩu
D. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất thức ăn chăn nuôi
Câu 17. Quy trình cải tạo ao nuôi tiến hành theo mấy bước?
A. 2
B. 4
C. 6
D. 7
Câu 18. Có mấy loại thức ăn cho cá?
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 19. Bước đầu tiên của quy trình nuôi cá nước ngọt trong ao là
A. chuẩn bị ao nuôi
B. thả cá giống
C. chăm sóc, quản lí cá sau khi thả
D. thu hoạch
Câu 20. Bước cuối của quy trình nuôi cá nước ngọt trong ao là
A. thu hoạch
B. chuẩn bị ao nuôi
C. thả cá giống
D. chăm sóc, quản lí cá sau khi thả
Câu 21. Lập kế hoạch, tính toán nuôi cá rô phi trong ao bao gồm mấy bước?
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Câu 22. Bước đầu tiên khi lập kế hoạch, tính toán nuôi cá rô phi trong ao là:
A. Dự kiến kĩ thuật nuôi và chăm sóc
B. Liệt kê cơ sở vật chất, vật tư, dụng cụ
C. Tính toán chi phí
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 23. Bước thứ ba khi lập kế hoạch, tính toán nuôi cá rô phi trong ao là:
A. Liệt kê cơ sở vật chất, vật tư, dụng cụ
B. Dự kiến kĩ thuật nuôi và chăm sóc
C. Tính toán chi phí
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 24. Tại sao phải cải tạo ao nuôi?
A. Hạn chế mầm bệnh
B. Hạn chế đại dịch
C. Tạo điều kiện môi trường tốt nhất cho cá phát triển
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 25. Sinh vật nào thường được nuôi ghép trong các hệ thống nuôi cá lồng trên biển?
A. Tôm sú
B. Hàu
C. Rong biển
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 26. Khu vực nào ở nước ta nuôi cá tra để xuất khẩu?
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đồng bằng Nam Trung Bộ
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 27. Sản phẩm nào sau đây không được chế biến từ thủy sản?
A. Ruốc cá hồi.
B. Xúc xích.
C. Cá thu đóng hộp.
D. Tôm nõn.
Câu 28. Dầu cá được sản xuất từ nguyên liệu nào?
A. Mỡ cá, gan cá
B. Xương cá
C. Thịt cá
D. Da cá
PHẦN II TỰ LUẬN ( 3,00 điểm )
Câu 29.( 2,00 điểm ) Quan sát Hình 12.5, cho biết vì sao các loại cá này có thể nuôi ghép được với nhau?
Câu 30. ( 1,00 điểm) Hãy giải thích hiện tượng cá nổi đầu? Cần xử lí như thế nào khi gặp hiện tượng này ?
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)
Chọn ý trả lời đúng (A, B, C, D) trong các câu dưới đây: Mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
Đáp án |
C |
C |
D |
D |
C |
C |
B |
B |
B |
D |
D |
A |
A |
A |
Câu |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
Đáp án |
B |
B |
C |
C |
A |
A |
A |
B |
C |
D |
D |
C |
B |
A |
PHẦN II. TỰ LUẬN(3,0 điểm)
Câu |
Đáp án |
Điểm |
29
(2,0) |
-Vì các loại các này có tập tính ăn khác nhau, sống ở các tầng nước khác nhau, không cạnh tranh về thức ăn.
- Tận dụng được nguồn thức ăn sẵn có.
- Chống chịu tốt với điều kiện môi trường. |
1,00
0,50
0,50 |
30
(1,0) |
- Nguyên nhân cá nổi đầu:
+ Ao nuôi thiếu oxy
+ Cá bị nhiễm khí độc
- Cách xử lí:
+ Đưa nước mới vào ao nhiều hơn hoặc thay đổi một phần nước, bơm nước.
+ Ngừng bón phân và cho cá ăn, vớt hết cọng cây, cỏ dưới ao lên bờ.
+ Tiến hành sục khí để cung cấp oxy cho ao và đào thải khí độc... |
0,50
0,50 |