TIẾT 1
Bài 1 trang 14: Tính giá trị của biểu thức.
a) 20 x (a + 6) với a = 3
……………………….
……………………….
………………………. |
b) 120 – 72 : b với b = 6
……………………….
……………………….
………………………. |
Giải:
a) 20 × (a + 6) với a = 3
Với a = 3. Thay vào biểu thức:
20 × (a + 6) = 20 × (3 + 6)
= 20 × 9
= 180 |
b) 120 – 72 : b với b = 6
Với b = 6. Thay vào biểu thức:
120 – 72 : b = 120 – 72 : 6
= 120 – 12
= 108 |
Bài 2 trang 14: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
Chu vi P của hình vuông có cạnh a được tính theo công thức: P = a × 4
- Chu vi của hình vuông với a = 6 m là P = …..× 4 = ….. m
- Chu vi của hình vuông với a = 7 dm là P = ……………..
Giải:
- Chu vi của hình vuông với a = 6 m là P = 6 × 4 = 24 m
- Chu vi của hình vuông với a = 7 dm là P = 7 × 4 = 28 dm
Bài 3: a) Nối giá trị của biểu thức 35 + 5 ´ a (cột bên trái) với kết quả thích hợp (cột bên phải).
a) Nối giá trị của biểu thức 35 + 5 × a (cột bên trái) với kết quả thích hợp (cột bên phải).
b) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Với giá trị nào của a nêu ở trên thì biểu thức 35 + 5 × a có giá trị lớn nhất?
A. a = 1
B. a = 3
C. a = 8
D. a = 4
Giải:
a)
Nếu a = 1 thì 35 + 5 x a = 35 + 5 x 1 = 35 + 5 = 40
Nếu a = 3 thì 35 + 5 x a = 35 + 5 x 3 = 35 + 15 = 50
Nếu a = 8 thì 35 + 5 x a = 35 + 5 x 8 = 35 + 40 = 75
Nếu a = 4 thì 35 + 5 x a = 35 + 5 x 4 = 35 + 20 = 55
b)
Đáp án đúng là: C
So sánh các giá trị: 40 < 50 < 55 < 75
Vậy với a = 8 thì biểu thức có giá trị lớn nhất.
TIẾT 2
Bài 1 trang 15: Số ?
Chu vi P của hình chữ nhật có chiều dài a, chiều rộng b (cùng đơn vị đo) được tính theo công thức: P = (a + b) × 2.
Hãy tính chu vi mảnh đất hình chữ nhật theo kích thước như bảng sau:
Chiều dài (m) |
Chiều rộng (m) |
Chu vi mảnh đất (m) |
16 |
9 |
|
42 |
29 |
|
75 |
50 |
|
Giải:
Nếu a = 16 m, b = 9 m thì P = (a + b) x 2 = (16 + 9) x 2 = 50 (m)
Nếu a = 42 m, b = 29 m thì P = (a + b) x 2 = (42 + 29) x 2 = 142 (m)
Nếu a = 75 m, b = 50 m thì P = (a + b) x 2 = (75 + 50) x 2 = 250 (m)
Bài 2 trang 15: Tính giá trị của biểu thức
a) Tính giá trị của biểu thức a + b : 2 với a = 34, b = 16.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
b) Tính giá trị của biểu thức (a + b) × 2 với a = 28, b = 42.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Giải:
a)
Thay a = 34, b = 16 vào biểu thức:
a + b : 2 = 34 + 16 : 2
= 34 + 8
= 42
b)
Thay a = 28, b = 42 vào biểu thức:
(a + b) × 2 = (28 + 42) × 2
= 70 × 2
= 140
Bài 3: Độ dài quãng đường ABCD được tính theo công thức S = m + n + p. Hãy tính độ dài quãng đường ABCD biết độ dài đoạn CD bằng 2 lần độ dài đoạn AB, m = 5 km, n = 8 km.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Giải:
Ta có độ dài đoạn CD bằng 2 lần độ dài đoạn AB
Nên CD = 2 x AB = 2 x 5 = 10 (km)
Vậy độ dài quãng đường ABCD là S = m + n + p = 5 + 8 + 10 = 23 (km)
Bài 4 trang 15: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.Với giá trị nào của m dưới đây thì biểu thức 12 : (3 – m) có giá trị bé nhất
Với giá trị nào của m dưới đây thì biểu thức 12 : (3 – m) có giá trị bé nhất
A. m = 2
B. m = 1
C.m = 0
Giải:
Đáp án đúng là:
Ta có: 12 : (3 – m)
Với m = 2. Ta có: 12 : (3 – 2) = 12 : 1 = 12
Với m = 1. Ta có: 12 : (3 – 1) = 12 : 2 = 6
Với m = 0. Ta có: 12 : (3 – 0) = 12 : 3 = 4
So sánh các giá trị: 4 < 6 < 12
Vậy giá trị của biểu thức nhỏ nhất khi m = 0
TIẾT 3
Bài 1 trang 16: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Chu vi P của hình tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt là a, b, c (cùng đơn vị đo) được tính theo công thức: P = a + b + c
a) Với a = 62 cm, b = 75 cm, c = 81 cm, P = ....... cm
b) Với a = 50 dm, b = 61 dm, c = 72 dm, P = ……dm
Giải:
a) Với a = 62 cm, b = 75 cm, c = 81 cm thì P = a + b + c = 62 + 75 + 81 = 218 (cm)
b) Với a = 50 dm, b = 61 dm, c = 72 dm thì P = a + b + c = 50 + 61 + 72 = 183 (dm)
Bài 2: Đ,S ?
a) (A) = (B) |
|
|
b) (A) = (C) |
|
c) (A) = (D) |
|
|
d) (B) = (C) |
|
Giải:
a) (A) = (B) |
S |
|
b) (A) = (C) |
S |
c) (A) = (D) |
Đ |
|
d) (B) = (C) |
Đ |
Bài 3 trang 16: Nối mỗi biểu thức với quả bưởi ghi giá trị của biểu thức đó.
Giải: