Giải Vở bài tập Toán 4, bài 36: Nhân với 10, 100, 1 000

Thứ ba - 18/06/2024 05:03
Giải Vở bài tập Toán 4 sách Cánh diều, bài 36: Nhân với 10, 100, 1 000 - Trang 90, ...
Bài 1 trang 90: Tính nhẩm:

Giải:
5 × 10 = 50
5 × 100 = 500
5 × 1 000 = 5 000
32 × 10 = 320
32 × 100 = 3 200
32 × 1 000 = 32 000
183 × 10 = 1 830
183 × 100 = 18 300
183 × 1 000 = 183 000
307 × 10 = 3 070
560 × 100 = 56 000
105 × 1 000 = 105 000

Bài 2 trang 90: Vận dụng các tính chất của phép nhân để tính nhẩm (theo mẫu):
3 × 50 = …………….
= …………….
= …………….
2 × 80 = …………….
= …………….
= …………….
9 ×70 = …………….
= …………….
= …………….
3 × 200 = …………….
= …………….
= …………….
4 × 300 = …………….
= …………….
= …………….
5 × 300 = …………….
= …………….
= …………….
2 × 4 000 = …………….
= …………….
= …………….
3 × 7 000 = …………….
= …………….
= …………….
6 × 2 000 = …………….
= …………….
= …………….

Giải:
3 × 50 = 3 × 5 × 10
= 15 × 10
= 150
2 × 80 = 2 × 8 × 10
= 16 × 10
= 160
9 × 70 = 9 × 7 × 10
= 63 × 10
= 630
3 × 200 = 3 × 2 × 100
= 6 × 100
= 600
4 × 300 = 4 × 3 × 100
= 12 × 100
= 1 200
5 × 300 = 5 × 3 × 100
= 15 × 100
= 1 500
2 × 4 000 = 2 × 4 × 1 000
= 8 × 1 000
= 8 000
3 × 7 000 = 3 × 7 × 1 000
= 21 × 1 000
= 21 000
6 × 2 000 = 6 × 2 × 1 000
= 12 × 1 000
= 12 000

Bài 3 trang 90: Vận dụng các tính chất của phép nhân để tính nhẩm:
20 × 70 = …………….
= …………….
= …………….
300 × 40 = …………….
= …………….
= …………….
2 000 × 30 = …………….
= …………….
= …………….
40 × 40 = …………….
= …………….
= …………….
600 × 30 = …………….
= …………….
= …………….
3 000 × 60 = ……………
= …………….
= …………….

Giải:
20 × 70 = 20 × 7 × 10
= 140 × 10
= 1 400
300 × 40 = 300 × 10 × 4
= 3 000 × 4
= 12 000
2 000 × 30= 2 000 × 3 × 10
= 6 000 × 10
= 60 000
40 × 40 = 40 × 4 × 10
= 160 × 10
= 1 600
600 × 30 = 600 × 10 × 3
= 6 000 × 3
= 18 000
3 000 × 60 = 3 000 × 10 ×6
= 30 000 × 6
= 180 000

Bài 4 trang 91: Một cửa hàng xếp được các cuốn sổ ghi chép vào trong các thùng, mỗi thùng chứa được 1 000 cuốn sổ. Hỏi 43 thùng như vậy chứa được tất cả bao nhiêu cuốn sổ ghi chép?
Giải:
43 thùng như vậy chứa được số cuốn sổ ghi chép là:
1 000 × 43 = 43 000 (cuốn sổ)
Đáp số: 43 000 cuốn sổ

Bài 5 trang 91: Trò chơi “Tính nhẩm”.

Ghi lại một số phép tính các em đã đố nhau:
………………………………………………………………………………………
……..………………………………………………………………………………..
…………..…………………………………………………………………………..
Giải:
Em có thể đố bạn một số phép tính như sau:
23 x 100 = 2 300
12 x 10 = 120
826 x 100 = 82 600
95 x 1 000 = 95 000

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây