Bài 1 trang 92: Tính nhẩm:
Giải:
52 × 10 = 520
52 × 100 = 5 200
52 × 1 000 = 52 000 |
108 × 10 = 1 080
108 × 100 = 10 800
108 × 1 000 = 108 000 |
690 × 10 = 6 900
690 × 100 = 69 000
690 × 1 000 = 690 000 |
Bài 2 trang 92: Đặt tính rồi tính:
a)
213 × 24
...................
...................
...................
...................
...................
403 × 36
...................
...................
...................
...................
................... |
b)
2 002 × 65
...................
...................
...................
...................
...................
30 168 × 16
...................
...................
...................
...................
................... |
c)
4 180 × 23
...................
...................
...................
...................
...................
32 600 × 15
...................
...................
...................
...................
................... |
d)
34 × 11
...................
...................
...................
...................
...................
83 × 11
...................
...................
...................
...................
................... |
Giải:
Bài 3 trang 93: Tính nhẩm (theo mẫu):
Mẫu:
42 × 11 = …………..
53 × 11 = ………….. |
72 × 11 = …………..
85 × 11 = ………….. |
94 × 11 = …………..
67 × 11 = ………….. |
Giải:
42 × 11 = 462
53 × 11 = 583 |
72 × 11 = 792
85 × 11 = 935 |
94 × 11 = 1 034
67 × 11 = 737 |
Bài 4 trang 93: Bạn Nguyên đã thay đổi cách dùng nước để rửa tay sau khi nghe hướng dẫn cách rửa tay tiết kiệm nước. Em hãy tính xem bạn Nguyên đã tiết kiệm được bao nhiêu mi-li-lít nước mỗi lần rửa tay, biết rằng mỗi giây vòi nước chảy 120 ml nước.
Giải:
Cách rửa tay mới của bạn Nguyên nhanh hơn cách cũ số giây là:
20 – 13 = 7 (giây)
Bạn Nguyên tiết kiệm được số mi-li-lít nước mỗi lần rửa tay là:
120 × 7 = 840 (ml)
Đáp số: 840 ml