Đề cương ôn tập cuối học kì 1, Tin học 6 sách Chân trời sáng tạo

Thứ ba - 20/12/2022 10:23
Đề cương ôn tập cuối học kì 1, Tin học 6 sách Chân trời sáng tạo, gồm hai phần tự luận và trắc nghiệm. Có đáp án. Chúc các em luyện tập tốt.
Đề cương ôn tập cuối học kì 1, Tin học 6 sách Chân trời sáng tạo
I. TRẮC NGHIỆM
1. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Dữ liệu chỉ có thể được hiểu bởi những người có trình độ cao.
B. Dữ liệu là những giá trị số do con người nghĩ ra.
C. Dữ liệu được thể hiện dưới dạng con số, văn bản, hình ảnh, âm thanh.
D. Dữ liệu chỉ có ở trong máy tính.

2. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Thông tin là kết quả của việc xử lí dữ liệu để nó trở nên có ý nghĩa.
B. Mọi thông tin muốn có được, con người sẽ phải tốn rất nhiều tiền.
C. Không có sự phân biệt giữa thông tin và dữ liệu.
D. Dữ liệu chỉ có trong máy tính, không tồn tại bên ngoài máy tính.

3. Xem bản tin dự báo thời tiết như Hình 1, bạn Khoa kết luận: “Hôm nay, trời có mưa”. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Bản tin dự báo thời tiết là dữ liệu, kết luận của Khoa là thông tin.
B. Bản tin dự báo thời tiết là thông tin, kết luận của Khoa là dữ liệu.
C. Những con số trong bản tin dự báo thời tiết là thông tin.
D. Bản tin dự báo thời tiết và kết luận của Khoa đều là dữ’ liệu.

4. Phát biểu nào sau đây đúng về lợi ích của thông tin?
A. Có độ tin cậy cao, đem lại hiểu biết cho con người.
B. Đem lại hiểu biết cho con người, không phụ thuộc vào dữ liệu.
C. Có độ tin cậy cao, không phụ thuộc vào dữ liệu.
D. Đem lại hiểu biết và giúp con người có những lựa chọn tốt.

5. Kết quả của việc tìm kiếm bằng máy tìm kiếm là
A. danh sách tên tác giả các bài viết có chứa từ khoá tìm kiếm.
B. danh sách các liên kết trỏ đến trang web có chửa từ khoá tìm kiếm.
C. danh sách trang chủ của các website có liên quan.
D. nội dung của một trang web có chứa từ khoá tìm kiếm.

6. Thao tác ghi nhớ và cất giữ tài liệu của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử li thông tin?
A. Thu nhận.                  B. Lưu trữ
C. Xử lí.                           D. Truyền

7. Bàn phím, chuột, máy quét và webcam là những ví dụ về loại thiết bị nào của máy tính?
A. Thiết bị ra.
B Thiết bị lưu trữ.
C. Thiết bị vào.
D. Bộ nhớ.

8. Từ khoá là gì?
A. là từ mô tả chiếc chìa khoá.
B. là một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung cần tìm kiếm do người sử dụng cung cấp.
C. là tập hợp các từ mà máy tìm kiếm quy định trước
D. là một biểu tượng trong máy tìm kiếm.

9. Dữ liệu được máy tính lưu trữ dưới dang
A. thông tin.               B. dãy bít.
C. số thập phân.         D. các kí tự.

10. Khả năng lưu trữ của một thiết bị nhớ được gọi là gì?
A. Dung lượng nhớ.             B. Khối lượng nhớ.
C. Thể tích nhớ.                   D. Năng lực nhớ.

11. Thuộc tính của tệp IMG_0041.jpg lưu trữ trong máy tính.
mail IMG_0041.jpg     JPG File     846KB
Tệp ảnh IMG_0041.jpg có dung lượng bao nhiêu?
A. 846 byte.                     B. 846 kilobit,
C. 846 kilobyte.               D. 0,846 megabyte.

12. World Wide Web là gì?
A. Một trò chơi máy tính.
B. Một phần mềm máy tính.
C. Một hệ thống các website trên Internet cho phép người sử dụng xem và chia sẻ thông tin qua các trang web được liên kết với nhau.
D. Tên khác của Internet.

13. Trong trang web, liên kết (hay siêu liên kết) là gì?
A. Là một thành phần trong trang web trỏ đến vị trí khác trên cùng trang web đó hoặc trỏ đến một trang web khá
B. Là nội dung được thể hiện trên trình duyệt.
C. Là địa chỉ của một trang web
D. Là địa chỉ thư điện tử.

14. Một mạng máy tính gồm
A. tối thiểu năm máy tính được liên kết với nhau.
B. một số máy tính bàn.
C. hai hoặc nhiều máy tính được kết nối với nhau.
D. tất cả các máy tinh trong một phòng hoặc trong một toà nhà.

15. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Trong một mạng máy tính, các tài nguyên như máy in có thể được chia sẻ.
B. Virus có thể lây lan sang các máy tinh khác trong mạng máy tính.
C. Người sử dụng có thể giao tiếp với nhau trên mạng máy tinh.
D. Người sử dụng không thể chia sẻ dữ liệu trên máy tính của mình cho người khác trong cùng một mạng máy tính.

16. Trong các nhận định sau, nhận định nào không phải là lợi ích của việc sử dụng mạng máy tính?
A. Giảm chi phí khi dùng chung phần cứng.
B Người sử dụng có quyền kiểm soát độc quyền đối với dữ liệu và ứng dụng của riêng họ.
C. Giảm chi phi khi dùng chung phần mềm.
D. Cho phép chia sẻ dữ liệu, tăng hiệu quả sử dụng.

17. Mạng máy tính gồm các thành phần:
A. Máy tính và thiết bị kết nối.
B. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối.
C. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng.
D. Máy tinh và phần mềm mạng.

18. Máy tìm kiếm là gì?
A. Một chương trình bảo vệ máy tính khỏi virus.
B. Một chương trình sắp xếp dữ liệu trên máy tính của bạn.
C. Một động cơ cung cấp sức mạnh cho Internet.
D. Một website đặc biệt hỗ trợ người sử dụng tìm kiếm thông tin trên Internet.

II. TỰ LUẬN
19. Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 1 byte = ...................... bit
b) 1 MB = ....................... KB
c) 1 GB = ........................ KB
d) 1 TB = ........................ MB
 Trả lời:
a) 1 byte = 8 bit
b) 1 MB = 1024 KB
c) 1 GB = 1 048 576 KB
d) 1 TB = 1 048 576 MB

20. Một thẻ nhớ 2 GB chửa được khoảng bao nhiêu bản nhạc? Biết rằng mỗi bản nhạc có dung lượng khoảng 4 MB.
Trả lời:  Vì 1 GB = 1 024 MB nên số bản nhạc có thể lưu trữ trong thẻ nhớ là:
2x10244=20484=512 (bản nhạc)
21. Cho các số từ 0 đến 7 được viết thành dãy tăng dần từ trái sang phải. Em hãy thực hiện mã hóa số 4 thành dãy các kí hiệu 0 và 1.

22. Hãy so sánh mạng có dây và mạng không dây ở các mục sau: phương thức kết nối, lắp đặt, độ ổn định, tính di động.
  Mạng có dây Mạng không dây
Phương thức kết nối Qua dây dẫn mạng. Qua sóng điện từ.
Lắp đặt Khó khăn (Bởi vì phải đi dây dẫn mạng, khoan đục tường). Dễ dàng hơn.
Độ ổn định Cao. Thấp hơn.
Tinh di động Hạn chế, vì nó hoạt động trong khu vực được bao phủ bởi các hệ thống được kết nối với mạng có dây. Dễ dàng, vì nó hoạt động trong toàn bộ phạm vi mạng không dây.

23. Ghép mỗi ô ở cột bên trái với một ô ở cột bên phải cho phù hợp.
1) Trang chủ của website a) truy cập các trang web trên Internet.
2) Mỗi website là tập hợp các trang web liên quan b) chuyển tới trang web được xác định bởi liên kết đó.
3) Trình duyệt là phần mềm giúp người sử dụng c) là trang được mở ra đầu tiên khi truy cập website đó.
4) Nháy chuột vào liên kết để d) và được tổ chức dưới một địa chỉ.

Trả lời: Ta ghép như sau:1 – c; 2 – d; 3 – a; 4 – b

24. Bình đang phân vân không biết bảng phân loại của mình về các thiết bị đã chính xác hay chưa, em hãy giúp bạn ấy kiểm tra lại nhé.
Thiết bị đầu cuối Thiết bị kết nối
Máy tính bàn Điện thoại thông minh
Máy tính xách tay Bộ chia (Hub)
Bộ chuyển mạch (Switch) Máy in
Bộ định tuyến (Router) Máy quét
Ti vi Bộ định tuyến không dây (Wireless Router)

Trả lời:
Thiết bị đầu cuối Thiết bị kết nối
Máy tính bàn Bộ chuyển mạch (Switch)
Máy tính xách tay Bộ chia (Hub)
Máy in Bộ định tuyến (Router)
Máy quét Bộ định tuyến không dây (Wireless Router)
Điện thoại thông minh  
Ti vi  

25. Ghép mỗi ô ở cột bên trái với một ô ở cột bên phải cho phù hợp.
1) Thiết bị vào a) gồm các bộ phận của máy tính có nhiệm vụ lưu trữ thông tin.
2) Thiết bị ra b) gồm các bộ phận của máy tính thực hiện tất cả các tính toán và xử lí dữ liệu.
3) Bộ nhớ c) gồm các bộ phận của máy tính có nhiệm vụ thu nhận thông tin vào máy tính.
4) Bộ xử lí d) gồm các bộ phận của máy tính có nhiệm vụ giúp người sử dụng tiếp nhận thông tin từ máy tính.

Trả lời: 1 – c; 2 – d; 3 – a; 4 - b

26.  Em hãy lấy 02 ví dụ về vật mang tin mà dựa vào đó con người tìm lại được thông tin hữu ích cho cuộc sống.
Trả lời: nhờ vào các phiến đá khắc hình, kí hiệu của người cổ đại, con người biết được cuộc sống của người cổ đại trước đây, ...Học sinh lấy thêm ví dụ khác để minh họa.

27. Em hãy nêu ví dụ cho thấy thông tin giúp em:
a) Có những lựa chọn trang phục phù hợp hơn.
- Dự báo thời tiết tối nay: Ngày mai trời sẽ lạnh hơn -> giúp em lựa chọn áo ấm phù hợp
b) Đảm bảo an toàn khi tham gia giao thông.
- Lúc tan trường học sinh tham gia giao thông đông đúc -> giúp em ý thức được việc ra về cần cẩn thận hơn.

28. Em hãy nêu ví dụ về vật mang tin giúp ích cho việc học tập của em.
Trả lời: 
- Sách, vở, thẻ nhớ,…

29. Liệt kê những lợi ích của máy tính trong lĩnh vực sau đây để thấy rõ hiệu quả của việc xử lí thông tin bằng máy tính.
a) Giáo dục.
b) Y tế.
c) Du lịch.

30. Một thẻ nhớ 4 GB lưu trữ được khoảng bao nhiêu ảnh 512 KB ?
Trả lời:  Vì 1 GB = 1 048 576 KB => 4G = 4 x 1048576 = 4194304KB nên số ảnh có thể lưu trữ trong thẻ nhớ là: 4194304 : 512 = 8192 (ảnh)
 
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
 
1.C 2.A 3.A 4.D 5.B 6.B 7.C 8.B 9.B
10.A 11.C 12.C 13.A 14.C 15.D 16.B 17.C 18.D

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây