Giải Tiếng Anh 8 Global Success, Unit 1: Looking Back - Kết nối tri thức

Thứ năm - 27/06/2024 03:33
Giải Tiếng Anh 8 Global Success, Unit 1: Looking Back - Trang 16.
1. Complete the sentences with appropriate leisure activities. (Hoàn thành các câu với các hoạt động giải trí thích hợp.)
1. Mai loves … online for about 30 minutes a day. She thinks puzzles are good for the brain.
2. My favourite leisure activity is … I can make many things myself, such as paper flowers and bracelets.
3. … is a popular way for teens to spend their free time. Many of them send messages to each other every day.
4. My brother is fond of … with his friends. On Sundays, he usually plays football, goes swimming, or plays badminton with them.
5. Tom spends one hour on the Internet almost every day. He is keen on …

Trả lời:
1. doing puzzles
2. doing DIY
3. Messaging friends
4. playing sports
5. surfing the net

Dịch:
1. Mai thích giải câu đố trên mạng khoảng 30 phút mỗi ngày. Cô ấy nghĩ câu đố rất tốt cho não.
2. Hoạt động giải trí yêu thích của tôi là làm đồ thủ công. Tôi có thể tự làm nhiều thứ, chẳng hạn như hoa giấy và vòng đeo tay.
3. Nhắn tin cho bạn bè là một cách phổ biến để thanh thiếu niên dành thời gian rảnh rỗi. Nhiều người trong số họ gửi tin nhắn cho nhau mỗi ngày.
4. Anh trai tôi thích chơi thể thao với bạn bè của anh ấy. Vào Chủ nhật, anh ấy thường chơi bóng đá, đi bơi hoặc chơi cầu lông với họ.
5. Tom dành một giờ trên Internet gần như mỗi ngày. Anh ấy rất thích lướt mạng.

2. Write complete sentences from the given cues. (Viết câu hoàn chỉnh từ gợi ý cho sẵn.)
1. my cousin / crazy about / play / computer / games.
2. they / interested / play / badminton / after school?
3. I / not fond / make models / because / I / not patient.
4. - why / you / not into / cook?
    - because / often / burn myself.
5. my friends / keen / do judo / and / they / go / judo club / every Sunday.

Trả lời:
1. My cousin is crazy about playing computer games.
(Cháu tôi phát cuồng với trò chơi điện tử.)

2. Are they interested in playing badminton after school?
(Họ có hứng thú với việc chơi cầu lông sau khi tan học không?)

3. I am not fond of making models because I am not patient.
(Tôi không thích làm các mô hình vì tôi không kiên nhẫn.)

4. Why are you not into cooking? - Because I often burn myself.
(Tại sao cậu không thích nấu ăn? Vì mình thường làm bản thân bị bỏng.)

5. My friends are keen on doing judo and they go to judo club on every Sunday.
(Những người bạn của mình rất thích tập võ Judo và họ đến câu lạc bộ võ vào Chủ nhật hàng tuần.)

3. Fill in each blank with the correct form(s) of the verb in brackets. (Điền vào mỗi chỗ trống với (các) dạng đúng của động từ trong ngoặc.)
1. Does Tom enjoy (cycle) in the park with his friends?
2. Some teenagers don't like (read) comic books.
3. Mai detests (play) sport because it's tiring.
4. Trang and Ann love (chat) with each other in their free time.
5. What do Nam and Mark prefer (do) at the weekend?

Trả lời:
1. cycling
2. reading / to read
3. playing
4. chatting / to chat
5. doing / to do

Dịch:
1. Tom có thích đạp xe trong công viên với bạn bè không?
2. Một số thanh thiếu niên không thích đọc truyện tranh.
3. Mai ghét chơi thể thao vì nó mệt.
4. Trang và Ann thích trò chuyện với nhau khi rảnh rỗi.
5. Nam và Mark thích làm gì vào cuối tuần?

4. Complete the passage. Use the correct form(s) of the verbs in brackets and the pictures. Add more words if necessary. (Hoàn thành đoạn văn. Sử dụng (các) dạng đúng của động từ trong ngoặc và hình ảnh. Thêm nhiều từ hơn nếu cần)
Ann is my best friend. She usually has free time at the weekend. She enjoys (1. ride) riding a horse at the riding club. Sometimes, she likes (2. read) _____ or (3. message) _____. She also loves (4. make) _____ and (5. knit) _____. However, there is one thing she doesn't like doing in her free time. She dislikes (6. play) _____.


Trả lời:
Ann is my best friend. She usually has free time at the weekend. She enjoys (1) riding a horse at the riding club. Sometimes, she likes (2) reading/ to read books or (3) messaging/ to message her friends. She also loves (4) making/ to make paper flowers and (5) knitting/ to knit. However, there is one thing she doesn't like doing in her free time. She dislikes (6) playing badminton.

Dịch:
Ann là bạn thân của mình. Cô ấy thường rảnh vào cuối tuần. Cô ấy thích cưỡi ngựa ở câu lạc bộ cưỡi ngựa. Đôi khi cô ấy thích đọc sách hoặc nhắn tin với bạn bè. Cô ấy cũng thích làm hoa giấy và đan móc. Tuy nhiên có một điều cô ấy không thích làm lúc rảnh. Cô ấy không thích chơi cầu lông.

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây