Giải Vở bài tập Toán 4, bài 4: Số chẵn, số lẻ - Sách Chân trời sáng tạo

Thứ hai - 03/06/2024 05:27
Giải Vở bài tập Toán 4 sách Chân trời sáng tạo, bài 4: Số chẵn, số lẻ - Trang 18, ...
Bài tập trang 18.
Các số có chữ số tận cùng là ………………… là số chẵn
Các số có chữ số tận cùng là ………………… là số lẻ
Các số chẵn: 0; …..; …..; …..; …..; …..; 12,....
Các số lẻ: 1; …..; …..; …..; …..; …..; 13,......
Giải:
Các số có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 là số chẵn
Các số có chữ số tận cùng là 1; 3; 5; 7; 9 là số lẻ
Các số chẵn: 0; 2; 4; 6; 8; 10; 12,....
Các số lẻ: 1; 3; 5; 7; 9; 11; 13,......

Thực hành 1 trang 18: Xác định số chẵn, số lẻ rồi gạch dưới chữ số tận cùng.
154; 26; 447; 1 358; 69; 500; 86 053.
Số chẵn Số lẻ
154; 26; 1 358; 500; 447; 69; 86 053

Thực hành 2 trang 18:
a) Viết ba số chẵn, ba số lẻ.
- Số chẵn: ............................................................................
- Số lẻ: ..............................................................................
b) Dùng cả bốn chữ số 2; 7; 5; 8 (mỗi chữ số chỉ cần dùng một lần) để viết số lẻ lớn nhất.
Giải:
a) Số chẵn: 10, 106, 204
    Số lẻ: 11, 35, 79
b) Từ 4 thẻ số 2; 7; 5; 8 ta ghép được thành số lẻ lớn nhất là: 8 725

Luyện tập 1 trang 18: Quan sát bảng các số từ 1 đến 100
a) Nối (theo mẫu)

b) Số?
Từ 1 đến 100 có 50 số lẻ, 50 số chẵn.

a) Mỗi số bị che là số chẵn hay số lẻ?
b) Từ 1 đến 100 có bao nhiêu số lẻ, bao nhiêu số chẵn?
Giải:
a)
- Số chẵn: 6; 62; 64; 98
- Số lẻ: 7; 61; 63; 65; 99
b) Từ 1 đến 100 có 50 số lẻ và 50 số chẵn.

Luyện tập 2 trang 19:
a) Thực hiện các phép chia sau rồi xác định các phép chia hết, các phép chia có dư.
10 : 2
11 : 2 
22 : 2
13 : 2
14 : 2
25 : 2
36 : 2
17 : 2
58 : 2
29 : 2
b) Các số chia hết cho 2 có tận cùng là chữ số nào?
Các số không chia hết cho 2 có tận cùng là chữ số nào?

Giải:
a) Các phép chia hết
10 : 2 = 5 22 : 2 = 11 14 : 2 = 7 36 : 2 = 18 58 : 2 = 29
Các phép chia có dư
11 : 2 = 5 (dư 1)
17 : 2 = 8 (dư 1)
13 : 2 = 6 (dư 1)
29 : 2 = 14 (dư 1)
25 : 2 = 12 (dư 1) 
b) Các số chia hết cho 2 có tận cùng là các chữ số: 0; 2; 4; 6; 8
Các số không chia hết cho 2 có tận cùng là các chữ số: 1; 3; 5; 7; 9

Luyện tập 3 trang 19: Tìm các số chia hết cho 2 trong các số sau:
71; 106; 8; 32; 4 085; 98 130; 619; 2 734
Giải:
Các số chia hết cho 2 trong các số trên là: 106; 8; 32; 98 130; 2 734 (vì các số này có chữ số tận cùng là 6; 8; 2; 0; 4 nên chia hết cho 2)

Luyện tập 4 trang 20: Mỗi nhóm bạn được chia đều thành hai đội. Số bạn của nhóm đó là số chẵn hay số lẻ? Tại sao?
Giải:
Số bạn của nhóm đó là số chẵn vì một số chia hết cho 2 luôn là số chẵn

Vui học trang 20: Số?
Người ta đánh số nhà ở đường phố như sau: một bên là số chẵn, một bên là số lẻ. Từ đầu đường đến cuối đường, các số nhà được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.

Giải:
Ta điền như sau:


Hoạt động thực tế trang 20: Nếu có dịp, em hãy quan sát các biển số nhà trên đường phố. Từ đầu đường đến cuối đường, các số nhà mang số chẵn ở bên phải hay ở bên trái em?
Giải:
Từ đầu đường đến cuối đường, các số nhà mang số chẵn ở bên phải em.

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây