Giải Vở bài tập Toán 4, bài 1: Ôn tập các số đến 100000 - Sách Chân trời sáng tạo

Chủ nhật - 02/06/2024 10:27
Giải Vở bài tập Toán 4 sách Chân trời sáng tạo, bài 1: Ôn tập các số đến 100000 - Trang 7, ...
Bài 1 trang 7: Thực hiện theo mẫu.
Mẫu: Số gồm 3 chục nghìn, 7 nghìn, 6 trăm, 5 chục và 9 đơn vị.
         Viết số: 37 659.
         Đọc số: Ba mươi bảy nghìn sáu trăm năm mươi chín.
         Viết số thành tổng: 37 659 = 30 000 + 7 000 + 600 + 50 + 9.
a) Số gồm 6 chục nghìn, 8 nghìn, 1 trăm, 4 chục và 5 đơn vị.
Viết số: ………………………………………………………………………………….
Đọc số: ………………………………………………………………………………….
Viết số thành tổng: ……………………………………………………………………..
b) Số gồm 1 chục nghìn, 2 nghìn và 2 trăm.
Viết số: ………………………………………………………………………………….
Đọc số: ………………………………………………………………………………….
Viết số thành tổng: ……………………………………………………………………..
c) Số gồm 4 nghìn và 1 đơn vị.
Viết số: ………………………………………………………………………………….
Đọc số: ………………………………………………………………………………….
Viết số thành tổng: ……………………………………………………………………..

Giải:
a) Số gồm 6 chục nghìn, 8 nghìn, 1 trăm, 4 chục và 5 đơn vị.
Viết số: 68 145
Đọc số: Sáu mươi tám nghìn một trăm bốn mươi lăm.
Viết số thành tổng: 68 145 = 60 000 + 8 000 + 100 + 40 + 5.
b) Số gồm 1 chục nghìn, 2 nghìn và 2 trăm.
Viết số: 12 200
Đọc số: Mười hai nghìn hai trăm.
Viết số thành tổng: 12 200 = 10 000 + 2 000 + 200.
c) Số gồm 4 nghìn và 1 đơn vị.
Viết số: 4 001
Đọc số: Bốn nghìn không trăm linh một.
Viết số thành tổng: 4 001 = 4 000 + 1

Bài 2 trang 7: Số?
a) 4 760; 4 770; 4 780; …………..; …………..; …………..; 4 820.
b) 6 600; 6 700; 6 800; …………..; …………..; …………..; 7 200.
c) 50 000; 60 000; 70 000; …………..; …………..; …………..
Giải:
a) 4 760; 4 770; 4 780; 4 790; 4 800; 4 810; 4 820.
b) 6 600; 6 700; 6 800; 6 900; 7 000; 7 100; 7 200.
c) 50 000; 60 000; 70 000; 80 000; 90 000; 100 000.

Bài 3 trang 8: Nối tổng với số thích hợp.

Giải:


Bài 4 trang 8:a) >, < =

76 409  76 431
b) Sắp xếp các số 10 748; 11 750; 9 747; 11 251 theo thứ tự từ bé đến lớn.
…………………………………………………………………………………………..
c) Viết bốn số ở câu b) vào chỗ chấm thích hợp.

Giải:
a) 76 409  76 431
b) Sắp xếp các số 10 748; 11 750; 9 747; 11 251 theo thứ tự từ bé đến lớn:
9 747; 10 748; 11 251; 11 750.
c) Viết bốn số ở câu b) vào chỗ chấm thích hợp.


Bài 5 trang 8: Làm tròn mỗi số đến hàng được tô màu rồi nói (theo mẫu).
Mẫu: Làm tròn số 81 415 đến hàng chục thì được số 81 420.
Số đã cho 356 28 473 2 021 76 892 7 428 16 534
Số sau khi làm tròn            

Giải:
Số đã cho 356 28 473 2 021 76 892 7 428 16 534
Số sau khi làm tròn 360 28 470 2 000 76 900 7 000 17 000
 
Bài  trang 96: Quan sát hình ảnh trong sách giáo khoa rồi điền số thích hợp vào chỗ chấm.
a) Số tiền có tất cả là: …………….. đồng.
b) Với số tiền có ở câu a), có thể mua được hộp bút chì màu có giá là …………….. đồng.
Giải:


a) Số tiền có tất cả là: 47 000 đồng.
b) Với số tiền có ở câu a), có thể mua được hộp bút chì màu có giá là 46 000 đồng.

Thử thách trang 9: Số?
a) 34 512; 34 522; 34 532; …………..; 34 552.
b) 67 825; 67 925; …………..; 68 125; …………..

Giải:
a) 34 512; 34 522; 34 532; 34 542; 34 552.
b) 67 825; 67 925; 68 025; 68 125; 68 225.

Bài 7 trang 9: Đúng ghi đ, sai ghi s.
a) Số hai mươi bốn nghìn năm trăm linh ba viết là 24 503.         
b) Số 81 160 đọc là tám một một sáu không.                               
c) Số gồm 5 chục nghìn và 2 trăm viết là 5 200.                           
d) 77 108 = 70 000 + 7 000 + 100 + 8.                                          

Giải:
a) Số hai mươi bốn nghìn năm trăm linh ba viết là 24 503.           
b) Số 81 160 đọc là tám một một sáu không.                                 
c) Số gồm 5 chục nghìn và 2 trăm viết là 5 200.                            
d) 77 108 = 70 000 + 7 000 + 100 + 8.                                           

Bài 8 trang 9: Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
a) Số liền sau của số 99 999 là:
A. 100 000               
B. 99 998                  
C. 10 000                  
D. 9 998
Giải:
Đáp án đúng là: A

b) Số 40 050 là:
A. số tròn chục nghìn                                
B. số tròn nghìn        
C. số tròn trăm                                          
D. số tròn chục
Giải:
Đáp án đúng là: D

c) Làm tròn số 84 572 đến hàng nghìn thì được số:
A. 80 000                 
B. 85 000                  
C. 84 000                  
D. 84 600
Giải:
Đáp án đúng là: B

d) Số bé nhất có bốn chữ số là:
A. 1 000                   
B. 1 111                   
C. 1 234                   
D. 10 000
Giải:
Đáp án đúng là: A

Bài 9 trang 10: Tìm hiểu bảng sau rồi trả lời các câu hỏi.
Quãng đường Độ dài khoảng
Hà Nội – Cột cờ Lũng Cú 439 km
Hà Nội – Đất Mũi 2 107 km
Hà Nội – Mũi Đôi 1 186 km
Hà Nội – A Pa Chải 681 km
a) Viết tên:
- Quãng đường dài nhất: ……………………………………..
- Quãng đường ngắn nhất: ……………………………………..
b) Sắp xếp các số đo độ dài trên theo thứ tự từ lớn đến bé.
………… km; ………… km; ………… km; ………… km;
c) Làm tròn các số đo trên đến hàng trăm. Điền số thích hợp.
- Quãng đường từ Hà Nội đến cột cờ Lũng Cú dài khoảng ………… km.
- Quãng đường từ Hà Nội đến Đất Mũi dài khoảng ………… km.
- Quãng đường từ Hà Nội đến Mũi Đôi dài khoảng ………… km.
- Quãng đường từ Hà Nội đến A Pa Chải dài khoảng ………… km.

Giải:
a) Viết tên:
- Quãng đường dài nhất: Hà Nội – Đất Mũi.
- Quãng đường ngắn nhất: Hà Nội – Cột cờ Lũng Cú.

b) Sắp xếp các số đo độ dài trên theo thứ tự từ lớn đến bé.
2 107 km; 1 186 km; 681 km; 439 km;

​​​​​​​c) Làm tròn các số đo trên đến hàng trăm. Điền số thích hợp.
- Quãng đường từ Hà Nội đến cột cờ Lũng Cú dài khoảng 400 km.
- Quãng đường từ Hà Nội đến Đất Mũi dài khoảng 2 100 km.
- Quãng đường từ Hà Nội đến Mũi Đôi dài khoảng 1 200 km.
- Quãng đường từ Hà Nội đến A Pa Chải dài khoảng 700 km.

 

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây