Giải Vở bài tập Toán 4, bài 7: Các số có nhiều chữ số (tiếp theo) - Sách Cánh diều

Thứ sáu - 14/06/2024 09:54
Giải Vở bài tập Toán 4 sách Cánh diều, bài 7: Các số có nhiều chữ số (tiếp theo) - Trang 20, ...
Bài 1 trang 20: Viết (theo mẫu):
a)
Số Lớp triệu Lớp nghìn Lớp đơn vị
Hàng trăm triệu Hàng chục triệu Hàng triệu Hàng trăm nghìn Hàng chục nghìn Hàng nghìn Hàng trăm Hàng chục Hàng đơn vị
317 148 255 3 1 7 1 4 8 2 5 5
29 820 356                  
4 703 622                  

b)
Số Đọc số Lớp triệu Lớp nghìn Lớp đơn vị
Hàng trăm triệu Hàng chục triệu Hàng triệu Hàng trăm nghìn Hàng chục nghìn Hàng nghìn Hàng trăm Hàng chục Hàng đơn vị
368944142 Ba trăm sáu mươi tám triệu chín trăm bốn mươi tư nghìn một trăm bốn mươi hai 3 6 8 9 4 4 1 4 2
  Sáu trăm hai mươi triệu bốn trăm linh ba nghìn năm trăm                  
502 870 031                    
  Đọc là: ........................................................................................................
.....................................................................................................................

Giải:
a)

b)
Số Đọc số Lớp triệu Lớp nghìn Lớp đơn vị
Hàng trăm triệu Hàng chục triệu Hàng triệu Hàng trăm nghìn Hàng chục nghìn Hàng nghìn Hàng trăm Hàng chục Hàng đơn vị
368944142 Ba trăm sáu mươi tám triệu chín trăm bốn mươi tư nghìn một trăm bốn mươi hai 3 6 8 9 4 4 1 4 2
620403500 Sáu trăm hai mươi triệu bốn trăm linh ba nghìn năm trăm 6 2 0 4 0 3 5 0 0
502870031   5 0 2 8 7 0 0 3 1
  Đọc là: Năm trăm linh hai triệu tám trăm bảy mươi nghìn không trăm ba mươi mốt

Bài 2 trang 21: a) Đọc các số sau:
48 320 103: …………………………………………………………
………………………………………………………………………..
2 600 332: ……………………………………………………………
…………………………………………………………………………
710 108 280: …………………………………………………………
…………………………………………………………………………
8 000 001: ……………………………………………………………
…………………………………………………………………………
b) Viết các số sau:
- Hai trăm bảy mươi lăm triệu: …………………………………......
- Sáu trăm bốn mươi mốt triệu tám trăm hai mươi nghìn: ……………
- Chín trăm mười lăm triệu một trăm bốn mươi tư nghìn bốn trăm linh bảy: …………….
- Hai trăm linh bốn triệu năm trăm sáu mươi bảy nghìn hai trăm: …………………………
c) Viết giá trị của chữ số 3 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu):
Số 73 851 31 091 69 358 402 473 3 075 229
Giá trị của chữ số 3 3 000        

Giải:
a) Đọc số:
48 320 103: Bốn mươi tám triệu ba trăm hai mươi nghìn một trăm linh ba.
2 600 332: Hai triệu sáu trăm nghìn ba trăm ba mươi hai.
710 108 280: Bảy trăm mười triệu một trăm linh tám nghìn hai trăm tám mươi
8 000 001: Tám triệu không trăm linh một

b) Viết số:
- Hai trăm bảy mươi lăm triệu: 275 000 000
- Sáu trăm bốn mươi mốt triệu tám trăm hai mươi nghìn: 641 820 000
- Chín trăm mười lăm triệu một trăm bốn mươi tư nghìn bốn trăm linh bảy: 915 144 407
- Hai trăm linh bốn triệu năm trăm sáu mươi bảy nghìn hai trăm: 204 567 200.

c) Nêu giá trị của chữ số 3 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu):
Số 73 851 31 091 69 358 402 473 3 075 229
Giá trị của chữ số 3 3 000 30 000 300 3 3 000 000

Bài 3 trang 21: Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu)

3 195 204 = ………………………………………………………………………………
704 090 = …………………………………………………………………………………
32 000 450 = ………………………………………………………………………………
68 041 071 = ………………………………………………………………………………
Giải:
3 195 204 = 3 000 000 + 100 000 + 90 000 + 5 000 + 200 + 4
704 090 = 700 000 + 4 000 + 90
32 000 450 = 30 000 000 + 2 000 000 + 400 + 50
68 041 071 = 60 000 000 + 8 000 000 + 40 000 + 1 000 + 70 + 1

Bài 4 trang 22: Số liệu điều tra dân số của một số quốc gia tính đến ngày 21 tháng 6 năm 2022 được thống kê trong bảng bên:
Quốc gia Số dân (người)
Lào 7 478 294
Phi-líp-pin 112 470 460
Việt Nam 98 932 814
Thái Lan 70 074 776
(Nguồn: https://danso.org)
Em hãy đọc và nói cho bạn nghe số dân của mỗi quốc gia trên.
…………………………………………………………………………………………......
…………………………………………………………………………………………......
…………………………………………………………………………………………......
…………………………………………………………………………………………......
…………………………………………………………………………………………......
…………………………………………………………………………………………......
…………………………………………………………………………………………......
…………………………………………………………………………………………......
Giải:
Số dân Lào là: Bảy triệu bốn trăm bảy mươi tám nghìn hai trăm chín mươi tư.
Số dân Phi-líp-pin là: Một trăm mười hai triệu bốn trăm bảy mươi nghìn bốn trăm sáu mươi.
Số dân Việt Nam là: Chín mươi tám triệu chín trăm ba mươi hai nghìn tám trăm mười bốn.

Bài 5 trang 22: Trò chơi “Truy tìm mật mã”
Tìm mật mã để mở chiếc két, biết rằng đó là một số có sáu chữ số với những thông tin sau:
- Chữ số hàng trăm nghìn lớn hơn 2 và nhỏ hơn 4.
- Chữ số hàng đơn vị là số lớn nhất có một chữ số.
- Chữ số hàng chục bằng chữ số hàng trăm.
- Chữ số hàng nghìn là 7.
- Chữ số hàng chục là 2.
- Chữ số hàng chục nghìn là 0.
Điền số thích hợp vào ô trống để tìm ra số mật mã đó:
Hàng trăm nghìn Hàng chục nghìn Hàng nghìn Hàng trăm Hàng chục Hàng đơn vị Số mật mã
             
Giải:
Hàng trăm nghìn Hàng chục nghìn Hàng nghìn Hàng trăm Hàng chục Hàng đơn vị Số mật mã
3 0 7 2 2 9 307229
 

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây