Giải Vở bài tập Toán 4, bài 5: Các số trong phạm vi 1 000 000 (tiếp theo) - Sách Cánh diều

Thứ tư - 12/06/2024 05:54
Giải Vở bài tập Toán 4 sách Cánh diều, bài 5: Các số trong phạm vi 1 000 000 (tiếp theo) - Trang 15, ...
Bài 1 trang 15: Thực hiện (theo mẫu):


Giải:


Bài 2 trang 16:
a) Đọc các số sau:
48 456: ..................................................................................................
809 824: ................................................................................................
315 211: ................................................................................................
673 105: ................................................................................................
b) Viết các số sau:
Tám mươi bảy nghìn sáu trăm linh một: .................................................................
Chín nghìn không trăm ba mươi tư: .........................................................................
Hai mươi hai nghìn năm trăm hai mươi lăm: ..........................................................
Bốn trăm mười tám nghìn ba trăm linh bốn: ..........................................................
Năm trăm hai mươi bảy nghìn sáu trăm bốn mươi mốt: ......................................
Giải:
a) Đọc số:
48 456: Bốn mươi tám nghìn bốn trăm năm mươi sáu.
809 824: Tám trăm linh chín nghìn tám trăm hai mươi tư
315 211: Ba trăm mười lăm nghìn hai trăm mười một
673 105: Sáu trăm bảy mươi ba nghìn một trăm linh năm
b) Viết các số:
- Tám mươi bảy nghìn sáu trăm linh một: 87 601
- Chín nghìn không trăm ba mươi tư: 9 034
- Hai mươi hai nghìn năm trăm hai mươi lăm: 22 525
- Bốn trăm mười tám nghìn ba trăm linh bốn: 418 304
- Năm trăm hai mươi bảy nghìn sáu trăm bốn mươi mốt: 527 641

Bài 3 trang 16: Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu)
   
Giải:
a) Số 434 715 gồm 4 trăm nghìn 3 chục nghìn 4 nghìn 7 trăm 1 chục 5 đơn vị.
b) Số 658 089 gồm 6 trăm nghìn 5 chục nghìn 8 nghìn 0 trăm 8 chục 9 đơn vị.
c) Số 120 405 gồm 1 trăm nghìn 2 chục nghìn 0 nghìn 4 trăm 0 chục 5 đơn vị.

Bài 4 trang 16: Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu)

35 867 = ..................................................................................................
83 769 = ..................................................................................................
283 760 = ................................................................................................
50 346 = ..................................................................................................
176 891 = ................................................................................................
Giải:
35 867 = 30 000 + 5 000 + 800 + 60 + 7
83 769 = 80 000 + 3 000 + 700 + 60 + 9
283 760 = 200 000 + 80 000 + 3 000 + 700 + 60
50 346 = 50 000 + 300 + 40 + 6
176 891 = 100 000 + 70 000 + 6 000 + 800 + 90 + 1

Bài 5 trang 17:
a) Lấy các thẻ như sau:

Xếp số có đủ cả sáu chữ số trên, trong đó có chữ số hàng chục nghìn là 1 rồi ghi lại số vừa xếp được, chẳng hạn: 810 593, 319 850.
                                            ...................................                            
b) Em hãy xếp năm số tương tự như trên rồi ghi lại kết quả.
.......................;    .......................;    .......................;    .......................;    .......................
Giải:
a)
                                         910 835
b) Em hãy xếp năm số tương tự như trên rồi ghi lại kết quả.
108 953;     958 031;      958 310;      308 915;     598 130

Bài 6 trang 17: Đọc các số nói về sức chứa của một số sân vận động trên thế giới được thống kê trong bảng dưới đây:

                                                                                  (Nguồn: https://vi.wikipedia.org)
Giải:


Bài 7 trang 17: Em hãy tìm trên sách, báo, tạp chí các số có sáu chữ số và ghi lại các thông tin liên quan đến các số đó.
........................................................................................................................
.........................................................................................................................
Giải:
Năm 2022, tỉnh Hòa Bình có 868 623 người.
Đất nước Việt Nam có diện tích 331,690 km²

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây