Giải Vở bài tập Toán 4, bài 11: Biểu thức có chứa chữ (tiếp theo) - Sách Chân trời sáng tạo

Thứ tư - 05/06/2024 09:26
Giải Vở bài tập Toán 4 sách Chân trời sáng tạo, bài 11: Biểu thức có chứa chữ (tiếp theo) - Trang 37, ...
Cùng học trang 37:

Tú và Hà thi ném bóng vào rổ.
Em dự đoán: Mỗi bạn ném bao nhiêu quả bóng vào rổ?
Viết vào chỗ chấm.
Cả hai bạn
... ... ...
a b a + ...
Viết vào chỗ chấm.

Giải:
Cả hai bạn
3 2 2 + 5
a b a + b


Thực hành 1 trang 37: Tính giá trị của biểu thức 3 × a + b nếu:
a) a = 8 và b = 15
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
b) a = 1 và b = 97
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
Giải:
a) Nếu a = 8 và b = 15
thì 3 × a + b = 3 × 8 + 15 = 24 + 15 = 39;
39 là một giá trị của biểu thức 3 × a + b
b) Nêu a = 1 và b = 97
thì 3 × a + b = 3 × 1 + 97 = 3 + 97 = 100;
100 là một giá trị của biểu thức 3 × a + b

Luyện tập 1 trang 38: Một hình chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b (a và b cùng đơn vị đo).
Gọi S là diện tích của hình chữ nhật.
Công thức tính diện tích hình chữ nhật là: S = a × b.
a 7 cm 7 cm ........ cm
b 5 cm ........ cm 9 cm
S ........ cm2 35 cm2 144 cm2

Giải:
Em điền như sau:
a 7 cm 7 cm 16 cm
b 5 cm 5 cm 9 cm
S 35 cm2 35 cm2 144 cm2
Giải thích:
Với a = 7 cm và b = 5 cm
Thì S = a × b
          = 7 cm × 5 cm
          = 35 cm2
Với a = 7 cm và S = 35 cm2
Ta áp dụng: Số hạng = Tích : Số hạng còn lại
         Ta có:            b = S : a
                               b  = 35 cm2 : 7 cm
                               b = 5 cm
Với b = 9 cm và S = 144 cm2
a = S : b
a = 144 cm2 : 9 cm
a = 16 cm

Luyện tập 2 trang 38: Một hình chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b (a và b cùng đơn vị đo).
Gọi P là chu vi của hình chữ nhật.
Công thức tính chu vi hình chữ nhật là: P = (a + b) × 2.
Số?
a 8 cm 12 m 20 m
b 6 cm 7 m ........ m
P ........ cm ........ m 60 m

Giải:
Em điền như sau:
a 8 cm 12 m 20 m
b 6 cm 7 m 10 m
P 28 cm 38 m 60 m
Giải thích:
Với a = 8 cm và b = 6 cm
Thì P = (a + b) × 2
          = (8 cm + 6 cm) × 2
          = 14 cm × 2
          = 28 cm
Với a = 12 m và b = 7 m
Thì P = (a + b) × 2
          = (12 m + 7 m) × 2
          = 19 m × 2
          = 38 m
Với a = 20 m và P = 60 m
Ta có: P = (a + b) × 2
     a + b = P : 2
           b = P : 2 – a
           b = 60 : 2 – 20
           b = 30 – 20
           b = 10

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây