Giải Tiếng Anh 12 Global Success, Unit 1: Language - Kết nối tri thức

Thứ năm - 15/08/2024 22:30
Giải Tiếng Anh 12 Global Success, Unit 1: Language - Trang 9, ...
* Pronunciation
Diphthong /eɪ/ and /əʊ/

1. Listen and repeat. Then practise saying the words. (Lắng nghe và lặp lại. Sau đó thực hành nói các từ.)
Track 2
 

2. Work in pairs. Underline the words that contain the /eɪ/ and /əʊ/ sounds. Listen and check. Then practise reading the whole text aloud. (Làm việc theo cặp. Gạch dưới những từ có chứa âm /eɪ/ và /əʊ/. Nghe và kiểm tra. Sau đó thực hành đọc to toàn bộ văn bản.)
Track 3

In the first year when The Diary of Dang Thuy Tram was published, more than 300,000 copies were sold. The book was also translated into more than 16 different languages. A film based on the diary was made in 2009. Its name is Don't burn.

Dịch:
Trong năm đầu tiên Nhật ký Đặng Thùy Trâm xuất bản đã bán được hơn 300.000 bản. Cuốn sách cũng được dịch sang hơn 16 ngôn ngữ khác nhau. Một bộ phim dựa trên cuốn nhật ký được thực hiện vào năm 2009. Tên phim là Đừng đốt.

Giải:
In the first year when The Diary of Dang Thuy Tram was published, more than 300,000 copies were sold. The book was also translated into more than 16 different languages. A film based on the diary was made in 2009. Its name is Don't burn.

* Vocabulary
Life stories

1. Match the words/phrases (1-5) with the words/ preposition (a-e) to make phrases with the meanings below. (Nối các từ/cụm từ (1-5) với các từ/ giới từ (a-e) để tạo thành các cụm từ có nghĩa dưới đây.)
1. (to) attend a. achievement: something amazing a person does successfully
2. (to) have a happy/difficult b. for (something): to be respected because of something
3. (to be) admired c. school/college: to go to school/college
4. (to) have a long d. childhood: to have a happy/difficult time when one is small
5. impressive e. marriage: to be married to someone for many years

Giải:
1. c 2. d 3. b 4. e 5. a

Dịch:
1. tham gia trường học/ cao đẳng/ đại học = đến trường/ đi học đại học
2. có thời thơ ấu vui vẻ/ khó khan = có một khoảng thời gian hạnh phúc/ khó khăn khi còn nhỏ
3. được ngưỡng mộ vì = được tôn trọng vì điều gì đó
4. có hôn nhân lâu dài = kết hôn với ai đó trong nhiều năm
5. thành tựu ấn tượng = điều gì đó tuyệt vời mà một người thực hiện thành công

2. Complete the following sentences using the correct forms of the phrases in 1. (Hoàn thành các câu sau bằng cách sử dụng dạng đúng của các cụm từ ở phần 1.)
1. My father _________ in Ha Noi between the age of 19 and 21.
2. Like so many people in their generation, my grandparents _________. They were together for 60 years.
3. My friend _________ because his mother died when he was very small
4. Thomas Edison's _________ in science include the invention of the phonograph and development of the light bulb.
5. Uncle Ho was _________ his simple lifestyle.

Giải:
1. attended college
2. had a long marriage
3. had a difficult childhood
4. impressive achievements
5. admired for

Dịch:
1. Bố tôi học đại học ở Hà Nội từ năm 19 đến năm 21 tuổi.
2. Giống như rất nhiều người cùng thế hệ, ông bà tôi đã có một cuộc hôn nhân lâu dài. Họ đã ở bên nhau 60 năm.
3. Bạn tôi có một tuổi thơ khó khăn vì mẹ anh ấy mất khi anh còn rất nhỏ.
4. Những thành tựu ấn tượng của Thomas Edison trong khoa học bao gồm việc phát minh ra máy quay đĩa và phát triển bóng đèn.
5. Bác Hồ được ngưỡng mộ vì lối sống giản dị.

* Grammar
Past simple vs Past continuous
1. Circle the correct answer to complete each of the sentences. (Khoanh tròn vào đáp án đúng để hoàn thành mỗi câu.)
1. My dad watched/ was watching a documentary about war heroes at 9 p.m. on 30th April.
2. It snowed/ was snowing heavily, and icy winds were blowing/blew across the city. We lit a fire in the fireplace and sat next to it to keep warm.
3. She finished/ was finishing school and applied/was applying to college at the age of 18.
4. My father started/ was starting his own business in his youth and became/was becoming very successful.

Giải:
1. was watching
2. was snowing, were blowing
3. finished, applied
4. started, became

Giải thích:
- Khi một hành động trong quá khứ xảy ra chen ngang một hành động khác, chúng ta dùng thì quá khứ đơn để nói về hành động ngắn hơn và thì quá khứ tiếp diễn để nói về hành động dài hơn.
- Khi hai hoặc nhiều hành động trong quá khứ xảy ra cùng lúc, chúng ta dùng thì quá khứ tiếp diễn cho cả hai hành động.
Hướng dẫn dịch:
1. Bố tôi đang xem một bộ phim tài liệu về các anh hùng chiến tranh lúc 9 giờ tối vào ngày 30 tháng 4.
2. Trời đang có tuyết rơi dày đặc và gió băng giá thổi khắp thành phố. Chúng tôi đốt lửa trong lò sưởi và ngồi cạnh đó để sưởi ấm.
3. Cô ấy học xong và nộp đơn vào đại học năm 18 tuổi.
4. Cha tôi bắt đầu kinh doanh riêng từ khi còn trẻ và trở nên rất thành công.

2. Work in pairs. Tell the life stories of people you know and admire. Use the past simple and past continuous. (Làm việc theo cặp. Kể câu chuyện cuộc đời của những người bạn biết và ngưỡng mộ. Sử dụng thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn.)
Giải:
The famous historical person I would like to talk about is General Vo Nguyen Giap. He is well-known in Vietnam because of his great historic contribution as a military commander. His greatest achievement would be to defeat France at the battle of Dien Bien Phu. This was a big military event, in which he used his skills and talents to transform a small group of Vietnamese soldiers into a well-organized troop to fight against the French army. I respect this man because he is a role model of courage and determination.

Dịch:
Nhân vật lịch sử nổi tiếng mà tôi muốn nói đến là Đại tướng Võ Nguyên Giáp. Ông được nhiều người biết đến ở Việt Nam vì những đóng góp to lớn trong lịch sử với tư cách là một nhà chỉ huy quân sự. Thành tích lớn nhất của ông là đánh bại Pháp trong trận Điện Biên Phủ. Đây là một sự kiện quân sự lớn, trong đó ông đã sử dụng kỹ năng và tài năng của mình để biến một nhóm nhỏ binh lính Việt Nam thành một đội quân được tổ chức tốt để chiến đấu chống lại quân đội Pháp. Tôi tôn trọng người đàn ông này vì ông ấy là một hình mẫu của lòng dũng cảm và sự quyết tâm.

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây