Giải Vở bài tập Toán 4 Kết nối tri thức, bài 24: Tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng

Thứ hai - 27/05/2024 05:07
Giải Vở bài tập Toán 4 Kết nối tri thức, bài 24: Tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng - Trang 82 ...

TIẾT 1

Bài 1 trang 82: Không thực hiện phép tính, hãy viết kết quả của các phép cộng sau.
871 + 918 = 1 789
6 311 + 1 949 = 8 260
84 + 8 371 = 8 455
918 + 871 = …..
1 949 + 6 311 = …..
8 371 + 84 = …..

Giải:
871 + 918 = 1 789
6 311 + 1 949 = 8 260
84 + 8 371 = 8 455
918 + 871 = 1 789
1 949 + 6 311 = 8 260
8 371 + 84 = 8 455

Bài 2 trang 82: Cho biểu thức chứa chữ a + b + c. Tô màu các tấm bảng dưới đây ghi biểu thức có giá trị bằng biểu thức đã cho.
a + b   a + c + b   c + b + d   b + a + c

Giải:
Tô màu các tấm bảng dưới đây ghi biểu thức có giá trị bằng biểu thức đã cho:
a + b   a + c + b   c + b + d   b + a + c

Bài 3 trang 82: Không thực hiện phép tính, hãy nối các biểu thức có giá trị bằng nhau.


Giải:


Bài 4 trang 83: Tính bằng cách thuận tiện.
a) 8 + 9 + 2 = ……………….
                   = ……………….
                   = ……………….
b) 28 + 93 + 72 = ……………….
                          = ……………….
                          = ……………….
c) 90 + 76 + 10 = ……………….
                          = ……………….
                          = ……………….
d) 50 + 98 + 50 = ……………….
                          = ……………….
                          = ……………….

Giải:
a) 8 + 9 + 2 = (8 + 2) + 9
                   = 10 + 9
                   = 19
b) 28 + 93 + 72 = (28 + 72) + 93
                          = 100 + 93
                          = 193
c) 90 + 76 + 10 = (90 + 10) + 76
                          = 100 + 76
                          = 176
d) 50 + 98 + 50 = (50 + 50) + 98
                          = 100 + 98
                          = 198
 

TIẾT 2

Bài 1 trang 83: Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu).


Giải:


Bài 2 trang 83: Tính bằng cách thuận tiện.
83 + 450 + 50 = ……………….
                       = ……………….
                       = ……………….
25 + 982 + 75   = ……………….
                          = ……………….
                          = ……………….
800 + 381 + 200 = ……………….
                           = ……………….
                           = ……………….
70 + 75 + 30 + 25 = ……………….
                             = ……………….
                             = ……………….

Giải:
83 + 450 + 50 = 83 + (450 + 50)
                       = 83 + 500
                       = 583
25 + 982 + 75   = (25 + 75) + 982
                          = 100 + 982
                          = 1 082
800 + 381 + 200 = (800 + 200) + 381
                           = 1 000 + 381
                           = 1 381
70 + 75 + 30 + 25 = (70 + 30) + (75 + 25)
                             = 100 + 100
                             = 200

Bài 3 trang 83: Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm.
81 + 3 + a = ….. + 3 + 81
(92 + 73) + 8 = ….. + (8 + 92)
a + (b + c) = (a + …..) + c
a + b + c + d = a + b + (….. + d)

Giải:
81 + 3 + a = a + 3 + 81
(92 + 73) + 8 = 73 + (8 + 92)
a + (b + c) = (a + b) + c
a + b + c + d = a + b + (c + d)

Bài 4 trang 84: Tính tổng sau bằng cách thuận tiện.
1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 = …………………………….
= …………………………….
= …………………………….

Giải:
1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 = (1 + 9) + (2 + 8) + (3 + 7) + (4 + 6) + 5
= 10 + 10 + 10 + 10 + 5
= 45
 

TIẾT 3

Bài 1 Trang 83: Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm.
a) 817 + 819 = 819 + …..
b) ….. + 2 022 = 2 022 + 2 021
c) a + b + c = b + (c +.....)
d) 87 + 15 + 13 + 85 = (87 + …..) + (15 + 85)

Giải:
a) 817 + 819 = 819 + 817
b) 2 021 + 20 22 = 2 022 + 2 021
c) a + b + c = b + (c + a)
d) 87 + 15 + 13 + 85 = (87 + 13) + (15 + 85)

Bài 2 trang 84: Tính bằng cách thuận tiện.
a) 125 + 831 + 875 = ………………..
= ………………..
= ………………..
b) 31 + 34 + 36 + 39 = ………………..
= ………………..
= ………………..
c) 700 + 983 + 300 = ………………..
= ………………..
= ………………..
d) 30 + 40 + 60 + 70 = ………………..
= ………………..
= ………………..

Giải:
a) 125 + 831 + 875 = (125 + 875) + 831
= 1 000 + 831
= 1 831
b) 31 + 34 + 36 + 39 = (31 + 39) + (34 + 36)
= 70 + 70
= 140
c) 700 + 983 + 300 = (700 + 300) + 983
= 1 000 + 983
= 1 983
d) 30 + 40 + 60 + 70 = (30 + 70) + (40 + 60)
= 100 + 100
= 200

Bài 3 trang 85: Tính giá trị của biểu thức a + b + c + d với:
a) a = 400; b = 999; c = 600; d = 1.
a + b + c + d = …………………….
= …………………….
= …………………….
b) a = 75; b = 80; c = 20; d = 25.
a + b + c + d = …………………….
= …………………….
= …………………….

Giải:
a) a = 400; b = 999; c = 600; d = 1.
a + b + c + d = 400 + 999 + 600 + 1
= (400 + 600) + (999 + 1)
= 1 000 + 1 000
= 2 000
b) a = 75; b = 80; c = 20; d = 25.
a + b + c + d = 75 + 80 + 20 + 25
= (75 + 25) + (80 + 20)
= 100 + 100
= 200

Bài 4 trang 85: Thống kê số lượng chiếc ô bán ra trong 3 ngày của cửa hàng A như sau:
Ngày thứ nhất: 75 chiếc ô.
Ngày thứ hai: 119 chiếc ô.
Ngày thứ ba: 25 chiếc ô.
Hỏi trong ba ngày đó, cửa hàng A bán được bao nhiêu chiếc ô?

Tóm tắt
Ngày thứ nhất: 75 chiếc ô
Ngày thứ hai: 119 chiếc ô
Ngày thứ ba: 25 chiếc ô
Cả ba ngày: ? chiếc ô

Giải:
Cả ba ngày cửa hàng bán được số chiếc ô là:
75 + 119 + 25 = 219 (chiếc ô)
Đáp số: 219 chiếc ô

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây