I. Trắc nghiệm: Em khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng( hoặc làm theo yêu cầu)
Câu 1: (0,5 đ) Số “ hai mươi tám nghìn ba trăm mười lăm” được viết là:
A. 280 315
B. 28 315
C. 208 315
D. 20 315
Câu 2: (0,5 đ) Số 68 507 được viết thành tổng đúng là:
A. 60 000 + 800 + 50 + 7
B. 60 000 + 8000 + 50 + 7
C. 60 000 + 8 000 + 500 + 7
D. 60 000 + 850 + 7
Câu 3: (0,5 đ) Ngày 30 tháng 8 là ngày chủ nhật thì ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là :
Thứ hai
B. Thứ ba
C. Thứ tư
D. Thứ năm
Câu 4: (1 đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
a) Trong hình bên, AB là đường kính.
b) Trong hình bên, OM là bán kính.
c) Trong hình bên, ON là đường kính.
d) Trong hình bên, độ dài AB gấp 2 lần độ dài OM.
Câu 5: (0,5 đ) Hùng đi học lúc 7 giờ 10 phút và đến trường lúc 7 giờ 25 phút. Hỏi Hùng đi từ nhà đến trường mất bao nhiêu lâu:
A. 15 phút
B. 35 phút
C. 25 phút
D. 45 phút
Câu 6: (0,5 đ) Viết các số sau 90 653; 99 000; 89 999; 90 001; 98 888 theo thứ tự từ bé đến lớn:
........................................................................................
Câu 7: (1 đ) Người ta uốn một đoạn dây thép vừa đủ thành một hình vuông có cạnh 10 cm. Độ dài đoạn dây đó là:
A. 20 cm
B. 40 cm
C. 30 cm
D. 100 cm
Câu 8 (0,5 đ) Lựa chọn từ: có thể, chắc chắn, không thể để điền vào chỗ chấm:
Tung một con xúc xắc gồm 6 mặt (1 chấm, 2 chấm, 3 chấm, 4 chấm, 5 chấm, 6 chấm) một lần.
Mặt trên của xúc xắc …………………. xuất hiện mặt 4 chấm.
Câu 9. (1đ) Điền vào chỗ chấm cho thích hợp:
7 m 4 cm =…………cm 5000 ml = …………….ℓ
6 km = …………… m 2 500g =........kg……...g
II. Tự luận
Bài 1: (1đ) Đặt tính rồi tính:
a. 63754 + 25436 b. 93507 – 723 c. 4726 x 4 d. 72296 : 7
Bài 2. (2đ) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 21m, chiều dài hơn chiều rộng 5m. Tính chu vi mảnh đất hình chữ nhật đó.
Bài giải
........................................................................................
........................................................................................
Bài 3. (1đ) Tìm các số có 2 chữ số biết hiệu hai chữ số của nó bằng 5
........................................................................................
........................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TOÁN
I. Trắc nghiệm:
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
7 |
8 |
Đáp án |
B |
C |
C |
a, Đ; b, S;
c, S; d, Đ |
A |
B |
Từ: Có thể |
Điểm |
0,5đ |
0,5đ |
0,5đ |
1 đ |
0,5đ |
1 đ |
0,5đ |
Câu 6: (0,5 đ) Viết các số sau 90 653; 99 000; 89 999; 90 001; 98 888 theo thứ tự từ bé đến lớn:
Các số theo thứ tự từ bé đến lớn là: 89 999; 90 001; 90 653; 98 888; 99 000
Câu 9. (1đ) Điền vào chỗ chấm cho thích hợp:
7 m 4 cm = 704 cm 5000 ml = 5 l
6 km = 6000 m 2 500g = 2 kg 500 g
II. Tự luận:
Bài 1 (1đ)
a. 63 754 + 25 436= 89 190 b. 93507 – 723= 92 784
c. 4726 x 4 = 18 904 d. 72296 : 7 = 10 328
Bài 2 (2đ)
Bài giải
Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là:(0,25 đ)
21 – 5 = 16 (cm) (0,5 đ)
Chu vi mảnh đất hình chữ nhật là: (0,25 đ)
(21 + 16) x 2 = 74 (cm) (0,5 đ)
Đáp số: 74 cm (0,5 đ)
Bài 3 (1đ)
Viết 5 thành hiệu của 2 chữ số ta được:
5 = 9 – 4 = 8 – 3 = 7 – 2 = 6 – 1 = 5 – 0
Các số có hai chữ số có hiệu hai chữ số bằng 5 là:
94, 49, 83, 38, 72, 27, 61, 16, 50