Giải Tiếng Anh 12 Global Success, Unit 1: Looking back - Kết nối tri thức

Thứ tư - 21/08/2024 04:20
Giải Tiếng Anh 12 Global Success, Unit 1: Looking back - Trang 18.
* Pronunciation
1. Underline the words that contain the /eɪ/ sound and circle the ones with the /əʊ/ sound in the sentences below. Then listen and check. Practise saying these sentences in pairs. (Gạch chân những từ có chứa âm /eɪ/ và khoanh tròn những từ có âm /əʊ/ trong các câu dưới đây. Sau đó nghe và kiểm tra. Thực hành nói những câu này theo cặp.)
Bài nghe:
1. Cleopatra VII, a queen of ancient Egypt, was famous for her beauty.
2. I love Disney animated films like Snow White and the Seven Dwarfs and The Little Mermaid.
3. Vo Thi Sau attacked some French soldiers when she was only 14.
4. Steve Jobs passed away when he was only 56 years old.

Trả lời:
1. Cleopatra VII, a queen of ancient Egypt, was famous for her beauty.
2. I love Disney animated films like Snow White and the Seven Dwarfs and The Little Mermaid.
3. Vo Thi Sau attacked some French soldiers when she was only 14.
4. Steve Jobs passed away when he was only 56 years old.

Dịch:
1. Cleopatra VII, a queen of ancient Egypt, was famous for her beauty.
2. I love Disney animated films like Snow White and the Seven Dwarfs and The Little Mermaid.
3. Vo Thi Sau attacked some French soldiers when she was only 14.
4. Steve Jobs passed away when he was only 56 years old.

* Vocabulary
2. Replace each underlined word or phrase with ONE word you have learnt in this unit. (Thay thế mỗi từ hoặc cụm từ được gạch chân bằng MỘT từ bạn đã học trong unit này.)
1. Uncle Ho gave all his love and energy to the country and people of Viet Nam.
(Bác Hồ đã cho đi hết tình yêu, sức lực của mình cho đất nước, con người Việt Nam.)

2. Although Albert Einstein lost interest in school as a child, he became known as a very intelligent person.
(Mặc dù Albert Einstein không còn hứng thú với trường học khi còn nhỏ nhưng ông lại được biết đến như một người rất thông minh.)

3. Steve Jobs was respected for his successes in computer technology.
(Steve Jobs được kính trọng vì những thành công trong lĩnh vực công nghệ máy tính.)

4. My grandfather regretted not going to college when he was young.
(Ông tôi hối hận vì đã không học đại học khi còn trẻ.)

Trả lời:
1. gave (V2): cho/ tặng => devoted (Ved): cống hiến
Uncle Ho devoted all his love and energy to the country and people of Viet Nam.
(Bác Hồ đã dành hết tình yêu, sức lực của mình cho đất nước, con người Việt Nam.)

2. a very intelligent person (np): một người rất thông minh => genius (n): thiên tài
Although Albert Einstein lost interest in school as a child, he became known as a genius.
(Mặc dù Albert Einstein không còn hứng thú với trường học khi còn nhỏ nhưng ông lại được biết đến như một thiên tài.)

3. respected (Ved): tôn trọng => admired (Ved): ngưỡng mộ, kính trọng ; successes (n): thành công => achievements (n):  thành tựu
Steve Jobs was admired for his achievements in computer technology.
(Steve Jobs được ngưỡng mộ vì những thành tựu trong lĩnh vực công nghệ máy tính.)

4. going to (V-ing): đi đến => attending (V-ing): tham gia
My grandfather regretted not attending college when he was young.
(Ông tôi hối hận vì đã không học đại học khi còn trẻ.)

* Grammar
3. Circle the mistake in each sentence. Then correct it. (Hãy khoanh tròn lỗi sai trong mỗi câu. Sau đó sửa nó.)


Trả lời:
1. C
2. B
3. B
4. B

1. C
Hành động tìm sách trong thư viện là hành động dài chia thì quá khứ tiếp diễn, hành động thấy tiểu sử là hành động ngắn chia quá khứ đơn.
Sửa: was finding => found
When I was looking for some books in the library, I found an interesting biography about General Vo Nguyen Giap.
(Khi đang tìm sách trong thư viện, tôi tìm thấy một cuốn tiểu sử thú vị về Đại tướng Võ Nguyên Giáp.)

2. B
Năm 16 tuổi là thời gian trong quá khứ => chia quá khứ đơn.
Sửa: was dropping => dropped
At the age of 16, Walt Disney dropped out of school because he wanted to join the army.
(Năm 16 tuổi, Walt Disney bỏ học vì muốn nhập ngũ.)

3. B
Hành động cố gắng tấn công là hành động dài chia thì quá khứ tiếp diễn, hành động bị bắt là hành động ngắn chia quá khứ đơn.
Sửa: tried => was trying
Vo Thi Sau was caught while she was trying to attack some French soldiers.
(Võ Thị Sáu bị bắt khi đang cố gắng tấn công một số lính Pháp.)

4. B
Cấu trúc while trong câu mang nghĩa hai hành động xảy ra song song ở cùng 1 thời điểm => chia thì quá khứ tiếp diễn cho cả 2 hành động
Sửa: read => was reading
While the famous author was reading from his biography, everyone was listening and taking notes.
(Trong khi tác giả nổi tiếng đang đọc tiểu sử của mình, mọi người đều lắng nghe và ghi chép.)

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây