I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Lựa chọn đáp án (A, B, C, D) đúng để trả lời câu hỏi.
Câu 1.
a) Trong các số: 27, 69, 85, 98 số nào lớn nhất?
A. 27
B. 69
C. 85
D. 98
b) Số “Bảy mươi ba “viết là:
A. 703
B. 73
C. 63
D. 66
Câu 2.
a) Số liền trước của 50 là:
A. 40
B. 60
C. 49
D. 70
b) Phép cộng 45+20 có kết quả bằng:
A. 65
B . 55
C. 50
D. 74
Câu 3. Các số 28,76,54,74 theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 28,76,54,74
B. 76,74,54,28
C. 28, 54, 76, 74
D. 28, 54, 74, 76
Câu 4. Điền số thích hợp vào ô trống: 96 - ...... = 62
A. 33
B. 34
C. 60
D. 24
Câu 5. Lấy số tròn chục liền trước của 70 trừ đi 20 ta được:
A. 40
B. 50
C. 90
D. 60
Câu 6: Bốn ngày trước là ngày 15. Vậy hôm nay là ngày:
A. 18
B. 19
C. 20
D. 21
Câu 7: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Hình vẽ bên có : ............... hình tam giác
................ hình tròn
................ hình vuông
II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 8. Đặt tính rồi tính:
12 + 4 35 + 11 49 – 2 87 – 26
Câu 9.
a) 78 – 7 - 1 = .......... b) 23+ 10 +15 =...........
Câu 10. Lớp 1A có 38 bạn, trong đó có 17 bạn nữ. Hỏi lớp 1A có bao nhiêu bạn nam?
Viết phép tính và câu trả lời.
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN
NĂM HỌC 2022-2023
Phần 1: Trắc nghiệm (5 điểm)
Khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng trong các câu sau:
CÂU |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
ĐÁP ÁN |
D
B |
C
A |
B |
B |
A |
B |
SỐ ĐIỂM |
0,5 điểm |
0,5 điểm |
0,5 điểm |
0,5 điểm |
0,5 điểm |
0,5 điểm |
Câu 7: (1 điểm)
Hình vẽ bên có : 4 hình tam giác
1 hình tròn
2 hình vuông
Phần 2 :Tự luận (5 điểm)
Câu 8. (2điểm) Đặt tính rồi tính.:
12 + 4 35 + 11 49 – 2 87 – 26
Câu 9. (1 điểm) Tính:
a) 78 – 7 - 1 = 70 b) 23+ 10 +15 = 48
Câu 10. (2 điểm):
Giải
38 - 17 = 21 ( bạn)
Lớp 1A có số bạn nam là: 21 bạn