A/ Phần trắc nghiệm: 4 điểm
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1 (M1-1 điểm).
a. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 35,…, 37.
A. 34 B. 35 C. 36
b. Số 85 đọc là:
A. Tám mươi lăm B. Tám mươi năm C. Tám lăm
Câu 2 (M.2 – 1 điểm ).
a. Số liền trước của 70 là:.........
A.67 B. 68 C. 69
b. Số liền sau của 99 là:........
A. 100 B. 99 C. 98
Câu 3 (M. 2- 1 điểm)
a. Trong các số 59, 60, 61 số tròn chục là:
A. 59 B. 60 C. 61
b. 45….54 dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. > B. < C. =
Câu 4 (M. 1- 1điểm)
a. Kết quả của phép tính 70 + 5 =….
A. 75 B. 76 C. 77
b. Số 82 gồm … chục và 2 đơn vị
A. 7 B. 8 C. 9
B/ Phần tự luận: 6 điểm
Câu 5 (M. 2- 1 điểm)
a/ Hôm nay là thứ hai ngày 8 thì thứ tư là ngày…
b/ Hôm mai là thứ…..ngày…..
Câu 6 (M. 1- 1 điểm). Đặt tính rồi tính:
42 + 56 97 - 45
………….. . …………….
………….. . …………….
………….. ………………
Câu 7 (M. 2- 1 điểm). Lớp em có 20 bạn nữ và 13 bạn nam. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu bạn?
Lớp em có tất cả…….bạn.
Câu 8( M. 2- 1 điểm) Số?
.
……giờ ….. giờ
Câu 9 (M.3- 1 điểm).Viết các số : 64, 85, 38, 73 theo thứ tự từ bé đến lớn:
………………………………………………………………………………………
Câu10 (M.3- 1 điểm) Tính
78 – 28 + 36 =….. 30 + 50 – 40 = ……
-----------------------------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
A/ Phần trắc nghiệm: 4 điểm
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
a |
b |
a |
b |
a |
b |
a |
b |
Đáp án |
C |
A |
C |
A |
B |
B |
A |
B |
B/ Phần tự luận: 6 điểm
Câu 5 (M. 2- 1 điểm) . Điền đúng mỗi câu được 0,5 điểm
Câu 6( M. 1- 1 điểm). Đặt tính và tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm
Câu 7( M. 2- 1 điểm). Viết phép tính đúng được 0,75 điểm, điền số đúng 0,25 điểm
Câu 8( M. 2- 1 điểm).Điền đúng số vào chỗ chấm của mỗi đồng hồ được 0,5 điểm
Câu 9( M.3- 1 điểm).
Viết đúng số theo thứ tự từ bé đến lớn được 1 điểm.
Câu10( M.3- 1 điểm) . Tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm