PHẦN I : KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
1. Đọc thành tiếng (6 điểm)
- Kiểm tra đọc thành tiếng từng học sinh bốc thăm đọc các vần, từ, câu giáo viên đã chuẩn bị trong các phiếu.
2. Đọc hiểu: (4 điểm) Học sinh đọc thầm bài thơ
Hoa cúc vàng
Suốt cả mùa đông
Nắng đi đâu miết
Trời đắp chăn bông
Còn cây chịu rét
Sớm nay nở hết
Đầy sân cúc vàng
Thấy mùa xuân đẹp
Nắng lại về chăng
*. Khoanh vào chữ cái có câu trả lời đúng
Câu 1. Bài thơ nói đến loài hoa nào? (1 điểm) (M1)
A. Hoa hồng B . Hoa cúc vàng C. Hoa đào
Câu 2. Bài thơ nhắc đến mùa nào? (1 điểm) (M1)
A. Mùa đông. B. Mùa xuân. C. Mùa đông và mùa xuân.
Câu 3. Nối cho phù hợp (1 điểm)M2
Mùa xuân Nhặt rau
Bé Ấm áp
Câu 4 (1 điểm) M3 Nhìn tranh điền chữ
h hay
g vào chỗ chấm
………… oa cúc ……..à trống
PHẦN II- Kiểm tra viết: ( 10 điểm)
* Giáo viên viết lên bảng cho học sinh nhìn chép theo, viết cỡ chữ nhỏ
Chính tả:(Tập chép) (6 điểm)
Câu 1. Viết vần: (2 điểm)
ngh, ây, ch, ong, ut, ươc.
..............................................................
..............................................................
..............................................................
..............................................................
..............................................................
..............................................................
Câu 2. Viết tiếng, từ ngữ: (2 điểm) quả sung, cà chua, ghế gỗ, đàn bướm.
..............................................................
..............................................................
..............................................................
..............................................................
..............................................................
..............................................................
Câu 3. Viết Câu: (2điểm ) Ngày đầu năm mới, em và bố sang thăm ông bà. Nhà ông bà trang trí xinh đẹp và ấm cúng.
..............................................................
..............................................................
..............................................................
..............................................................
..............................................................
..............................................................
BÀI TẬP
Câu 1. Nối tranh với từ cho phù hợp (1 điểm)
(M1)
Bánh chưng Cái kính
Câu 2/ (1 điểm) M2
Tìm và viết 2 tiếng có chứa vần an: ……….. ………...
Câu 3: Điền ng hay ngh? (1 điểm) (M2)
con ……é, ........õ nhỏ
Câu 4. (1 điểm) (M3)
Nối it với tiếng có vần it
Quả mít Mật ong
it
Hoa mai Con vịt
-------------------------------------------------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT 1
I. Đọc ( 10 điểm)
1. Đọc thành tiếng
- Đọc đúng, to, rõ ràng âm, vần, tiếng, từ ngữ câu ứng dụng (6điểm).
- HS đọc sai 2 vần, tiếng trừ 0,5 điểm.( Hoặc căn cứ vào đặc điểm của lớp GV trừ điểm cho HS)
2. Đọc hiểu (4 điểm)
1. Câu B ( 1điểm)
2. Câu A (1 điểm)
3. Nối đúng (mùa xuân, bé nhặt rau) mỗi từ nối đúng được 0,5 điểm
4. (1 điểm) (hoa cúc, gà trống) điền đúng 1 tiếng được 0,5 điểm
II. Viết (10 điểm)
Chính tả (Tập chép) 6 điểm
1.Viết các âm, vần đúng được 2 điểm
2. Viết tiếng, từ được 2 điểm
3. Viết câu: 2 điểm
- Khoảng cách giữa các chữ đều nhau, đúng ô li. Chữ viết đẹp, đều, liền nét
- Trình bày sạch sẽ, gọn gàng, khuyến khích học sinh viết chữ hoa càng tốt.
- Viết bẩn, xấu, không đúng ô li toàn bài trừ 1 điểm.
Bài tập: 4 điểm
1. Nối cho phù hợp (1 điểm) : Nối đúng mỗi từ với tranh thích hợp được 0,5 điểm.
2. Viết được 1tiếng có vần an được 0,5 điểm(Ví dụ: cây đàn, bạn bè...)
3. Điền đúng mỗi chữ được 0,5 điểm ( nghé, ngõ)
4. Nối đúng 1 từ được (0,5 điểm), nối đúng 2 từ được 1 điểm.