Giải Tiếng Anh 8 Global Success, Unit 1: Getting Started - Kết nối tri thức

Thứ ba - 25/06/2024 09:10
Giải Tiếng Anh 8 Global Success, Unit 1: Getting Started - Trang 8, 9.
1. Listen and read (Nghe và đọc)
Bài nghe:
Tom: Hi, Trang. Surprised to see you. What brings you here?
Trang: Oh, hello Tom. I'm looking for a knitting kit.
Tom: A knitting kit? I didn't know you like knitting.
Trang: Actually, I'm keen on many DIY activities. In my leisure time, I love knitting, building dollhouses, and making paper flowers.
Tom: I see. So, you like spending time on your own.
Trang: Yeah. What do you do in your free time?
Tom: I'm a bit different. I usually hang out with my friends. We go to the cinema, go cycling, or play sport in the park.
Trang: You love spending free time with other people, don't you?
Tom: That's right. By the way, would you like to go to the cinema with me and Mark this Sunday? There's a new comedy at New World Cinema.
Trang: Yes, I'd love to. Can I ask Mai to join us?
Tom: Sure. Let's meet outside the cinema at 9 a.m.

Dịch:
Tom: Chào, Trang. Thật ngạc nhiên khi thấy bạn. Điều gì mang bạn đến đây vậy?
Trang: Ồ, chào Tom. Mình đang tìm kiếm một bộ đồ đan.
Tom: Một bộ đồ đan? Mình không biết bạn thích đan.
Trang: Thực ra thì mình rất thích nhiều hoạt động DIY. Trong thời gian rảnh rỗi, mình thích đan lát, xây nhà búp bê và làm hoa giấy.
Tom: Mình hiểu rồi. Vì vậy, bạn thích dành thời gian cho riêng mình.
Trang: Ừ. Bạn sẽ làm gì trong thời gian rảnh rỗi?
Tom: Mình hơi khác một chút. Mình thường đi chơi với bạn bè của mình. Chúng mình đi xem phim, đi xe đạp hoặc chơi thể thao trong công viên.
Trang: Bạn thích dành thời gian rảnh với người khác phải không?
Tom: Đúng vậy. Nhân tiện, bạn có muốn đi xem phim với Mình và Mark vào Chủ nhật này không? Có một bộ phim hài mới tại New World Cinema.
Trang: Có, mình rất thích. Mình có thể yêu cầu Mai tham gia với chúng mình không?
Tom: Chắc chắn rồi. Hãy gặp nhau bên ngoài rạp chiếu phim lúc 9 giờ sáng.

2. Read the conversation again and complete the sentences. (Đọc đoạn hội thoại một lần nữa và hoàn thành các câu.)
1. Trang is looking for a …
2. She likes doing DIY in her …
3. Tom loves spending his free time with …
4. Tom and his friends usually … together.
5. Tom, Mark, Trang, and Mai are going to see a comedy this …

Trả lời:
1. knitting kit 2. leisure time 3. other people 4. hang out 5. Sunday

1. knitting kit (n): bộ dụng cụ đan len
Trang is looking for a knitting kit.
(Trang đang tìm kiếm một bộ dụng cụ đan len.)
Thông tin: Oh, hello Tom. I'm looking for a knitting kit.
(Ồ, chào Tom. Minh đang kiếm một bộ dụng cụ đan len.)

2. leisure time (n): thời gian rảnh
She likes doing DIY in her leisure time.
(Cô ấy thích tự làm đồ trong thời gian rảnh.)
Thông tin: Actually, I'm keen on many DIY activities. In my leisure time, I love knitting, building dollhouses, and making paper flowers.
(Thực ra thì, mình thích những đồ dùng tự làm. Vào thời gian rảnh, mình thích đan len, xây nhà cho búp bê và làm hoa giấy.)

3. other people (n): những người khác
Tom loves spending his free time with other people.
(Tom thường dành thời gian rảnh với những người khác.)
Thông tin: You love spending free time with other people, don't you? That's right.
(Cậu thích dành thời gian rảnh với mọi người đúng không? Đúng rồi đấy.)

4. hang out (phr.v): đi chơi
Tom and his friends usually hang out together.
(Tom và bạn của cậu ấy thường đi chơi cùng nhau.)
Thông tin: I usually hang out with my friends.
(Mình thường đi chơi với bạn bè.)

5. Sunday (n): Chủ nhật
Tom, Mark, Trang, and Mai are going to see a comedy this Sunday.
(Tom, Mark, Trang và Mai sẽ đi xem một vở kịch vào Chủ nhật này.)
Thông tin: By the way, would you like to go to the cinema with me and Mark this Sunday? There's a new comedy at New World Cinema. Yes, I'd love to.
(Nhân tiện thì, cậu có muốn đi xem phim với mình và Mark vào Chủ nhật không? Có một vở hài kịch mới ở rạp Thế giới Mới. Đồng ý.)

3. Work in pairs. Write the activities from the box under the correct pictures (Làm việc theo cặp. Viết các hoạt động từ hộp dưới những hình ảnh chính xác)


Trả lời:
1. messaging friends 2. cooking 3. playing sport
4. doing puzzles 5. doing DIY 6. surfing the net

Dịch:
1. nhắn tin cho bạn bè 2. nấu ăn 3. chơi thể thao
4. giải câu đố 5. tự làm đồ 6. lướt mạng

4. Work in pairs. Read the word and phrases, and guess which activities in 3 are described. (Làm việc theo cặp. Đọc từ và cụm từ, và đoán xem hoạt động nào trong phần 3 được mô tả.)
1. improve memory, a mental exercise
2. save money, increase creativity
3. improve physical health, make friends
4. keep in touch, relaxation
5. learn something about IT, computer skills

Trả lời:
1. doing puzzles 2. doing DIY 3. playing sport
4. messaging friends 5. surfing the net  

Dịch:
1. improve memory, a mental exercise – doing puzzles
(cải thiện trí nhớ, một bài tập cho trí óc - giải câu đố)

2. save money, increase creativity – doing DIY
(tiết kiệm tiền, tăng tính sáng tạo - tự làm đồ thủ công)

3. improve physical health, make friends – playing sport
(cải thiện thể lực, kết bạn - chơi thể thao)

4. keep in touch, be relaxed – messaging friends
(giữ liên lạc, giải trí - nhắn tin cho bạn bè)

5. learn something about IT, computer skills – surfing the net
(học gì đó về công nghệ thông tin, kỹ năng vi tính - lướt mạng)

5. Work in groups. Ask one another the question below. Then report your friends' answers to the class. (Làm việc nhóm. Hỏi nhau câu hỏi dưới đây. Sau đó báo cáo câu trả lời của bạn mình trước lớp.)
If you have some free time this weekend, what will you do? (Nếu bạn có thời gian rảnh vào cuối tuần này, bạn sẽ làm gì?)


Trả lời:
If I have some time this weekend, I’ll play badminton with my father in the morning. Then I’ll hang out with my friends, and we’ll go to the boba tea shop together. In the afternoon, I’ll spend time doing DIY with my sister. In the evening, I’ll message my friends and surf the net to learn some computer skills.

Dịch:
Nếu mà mình có thời gian rảnh cuối tuần này, mình sẽ chơi cầu lông với bố mình vào buổi sáng. Sau đó mình sẽ đi chơi với bạn mình và tụi mình sẽ cùng nhau đi đến tiệm trà sữa. Mình sẽ dành thời gian làm đồ thủ công với em gái mình vào buổi chiều. Buổi tối, mình sẽ nhắn tin với bạn bè và lướt mạng để học một vài kĩ năng vi tính.

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây